Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung

Câu Hỏi:

Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

invertebrates (n) động vật không xương sống >< with backbones: có xương sống

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (v) không tôn trọng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

cruelly (adv) một cách thô bạo >< gently (adv) một cách nhẹ nhàng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

discourtesy: khiếm nhã >< politeness: lịch sự

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

rare: sống >< over-boiled: chín kĩ

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

halt (v) ngưng >< keep on (v) tiếp tục

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

abundance: dư thừa, phong phú >< rareness: sự hiếm có

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

adverse: bất lợi >< good: thuận lợi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< disappointed (a) thất vọng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

sophisticated: tinh vi, phức tạp >< straightforward: đơn giản

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

empty (làm cho cạn) >< replenish (làm đầy)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

depressed (a) trầm cảm >< afluent >< (a) vui tươi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

identical: giống hệt nhau >< as like as chalk and cheese: khác nhau

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

advocating: ủng hộ >< doubt: lưỡng lự, nghi ngại

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

concern: liên quan, quan tâm >< reduce: giảm bớt

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

affluent (sung túc, giàu có) >< impoverished (bần cùng, nghèo khổ).
Affluent families find it easier to support their children financially.
Dịch: Những gia đình giàu có dễ dàng hỗ trợ tài chính cho con cái hơn.
 

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

synthetic (nhân tạo, tổng hợp) >< natural (tự nhiên)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi >< disciplined: có kỉ luật
Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics.
Dịch: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng kháng sinh bừa bãi.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

circumvent: ngăn ngừa >< nourish: nuôi dưỡng
Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
Dịch cả câu: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể ngăn ngừa được bệnh tật.
- defeat (v): đánh bại.
- circumvent (v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa
- help (v): giúp đỡ.
- treat (v): điều trị, đối xử.

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

adverse: bất lợi >< favorable: thuận lợi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

insubordinate (không chịu nghe lời) >< obedient (nghe lời)

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: A

impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< viable (adj): có khả thi

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: B

converse (v): nói chuyện >< stop talking: ngừng nói chuyện

Phạm Dung (Tổng hợp)

đề trắc nghiệm từ vựng tiếng anh Test mới nhất

X