advocating: ủng hộ >< doubt: lưỡng lự, nghi ngại
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 6
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: B
