precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai
No one knew precisely what would happen to a human being in space
Xuất bản: 03/11/2020 - Cập nhật: 03/11/2020 - Tác giả: Phạm Dung
Câu Hỏi:
Tìm từ trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu:
No one knew precisely what would happen to a human being in space
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh từ trái nghĩa - Đề số 6
Đáp án và lời giải
đáp án đúng: C