Đáp án: B
urban (adj): (thuộc) thành phố
city (n): thành phố
rural (adj): (thuộc) nông thôn
countryside (n): miền quê, miền nông thôn
remote (n): xa xôi; hẻo lánh
=> rural >< urban
Tạm dịch:
Tuyến tàu cao tốc chịu trách nhiệm cho một trong những dự án tái sinh đô thị lớn nhất trong khu vực.
Find out the ANTONYM of the underlined word from the options below The
Xuất bản: 02/12/2020 - Cập nhật: 02/12/2020 - Tác giả: Điền Chính Quốc