Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien,

Xuất bản: 29/12/2020 - Cập nhật: 28/08/2023 - Tác giả: Nguyễn Hưng

Câu Hỏi:

Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

poli(butađien-stien), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin),

Nguyễn Hưng (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

Polime nào sau đây có công thức (-CH2-CH(CN)-)n?

Poliacrilonitrin là polime có công thức (-CH2-CH(CN)-)n. Poliacrilonitrin là tơ nitron (hay tơ olon) dùng bện thành sợi len đan áo rét.

Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?

Cả 4 polime đều điều chế bằng phương pháp trùng hợp: polietilen (trùng hợp CH2=CH2); poli(vinyl clorua) (trùng hợp CH2=CH-Cl); poli(metyl metacrylat) (trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3); poliacrilonitrin (trùng hợp CH2=CH-CN)

Cho dãy các polime sau: poliacrilonitrin, poli (vinyl clorua), poli (hexametylen adipamit), poli (metyl metacrylat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là

Các polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: poliacrilonitrin (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-CN), poli (vinyl clorua) (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-Cl), poli (metyl metacrylat) (phản ứng trùng hợp từ CH2=C(CH3)COOCH3).
=> Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là 3.

Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome CH2=CH-CN.

Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là

Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là 4(policaproamit, poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat). )

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2

poli(phenol-fomanđehit), poli(metyl metacrylat).

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2.

đề trắc nghiệm hoá học Thi mới nhất

X