Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: 1.
Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon-6,6
Xuất bản: 29/06/2023 - Cập nhật: 20/09/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc
Câu Hỏi:
Đáp án và lời giải
Cho dãy các polime sau: poliacrilonitrin, poli (vinyl clorua), poli (hexametylen adipamit), poli (metyl metacrylat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
Các polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: poliacrilonitrin (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-CN), poli (vinyl clorua) (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-Cl), poli (metyl metacrylat) (phản ứng trùng hợp từ CH2=C(CH3)COOCH3).
=> Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là 3.
Polime nào sau đây ứng với công thức (-NH-(CH2)5-CO-)n là
Policaproamit có công thức (-NH-(CH2)5-CO-)n.
Cho các polime: poli(vinyl clorua), tơ tằm, poli(metyl metacrylat), polietilen, nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là
Các polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là: poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), polietilen.
Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là 4(policaproamit, poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat). )
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2
poli(phenol-fomanđehit), poli(metyl metacrylat).
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Nhựa bakelite có công thức hóa học: (C6−H6−O.C−H2−O)x
PE, PVC: mạch không phân nhánh
Amilopectin: mạch phân nhánh
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2.
Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là
poli(butađien-stien), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin),
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
Dãy B chỉ gồm các polime tổng hợp. Các dãy còn lại có xenlulozơ, tinh bột là polime thiên nhiên.