Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

Xuất bản: 19/07/2023 - Cập nhật: 27/09/2023 - Tác giả: Điền Chính Quốc

Câu Hỏi:

Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: C

Poliacrilonitrin được điều chế trực tiếp từ monome CH2=CH-CN.

Điền Chính Quốc (Tổng hợp)

Câu hỏi liên quan

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?

Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome CH2=CH-Cl.

Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?

Cả 4 polime đều điều chế bằng phương pháp trùng hợp: polietilen (trùng hợp CH2=CH2); poli(vinyl clorua) (trùng hợp CH2=CH-Cl); poli(metyl metacrylat) (trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3); poliacrilonitrin (trùng hợp CH2=CH-CN)

Cho dãy các polime sau: poliacrilonitrin, poli (vinyl clorua), poli (hexametylen adipamit), poli (metyl metacrylat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là

Các polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: poliacrilonitrin (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-CN), poli (vinyl clorua) (phản ứng trùng hợp từ CH2=CH-Cl), poli (metyl metacrylat) (phản ứng trùng hợp từ CH2=C(CH3)COOCH3).
=> Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là 3.

Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là

Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là 4(policaproamit, poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat). )

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2

poli(phenol-fomanđehit), poli(metyl metacrylat).

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là

Cho các polime: poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là 2.

Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là

Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là CH2=C(CH3)COOCH3 (Metyl metacrylat).
PTHH:
nCH2=C(CH3)COOCH3 → (-CH2-C(CH3)(COOCH3) -)n
Giải thích:

  • CH3COOCH=CH2 là este chứ không phải monome
  • CH2=CHCOOCH3 là este chứ không phải là monome
  • CH2=C(CH3)COOC2H5 là este chứ không phải là monome

đề trắc nghiệm hoá học Thi mới nhất

X