A. Thị giác kém phát triển
B. Khứu giác phát triển
C. Có mõm kéo dài thành vòi
D. Tất cả các ý trên đúng
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
A. Bộ Ăn sâu bọ
B. Bộ Ăn thịt
C. Bộ Gặm nhấm
D. Bộ Thú huyệt
A. Không có răng nanh
B. Răng cửa lớn, sắc
C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
A. Ăn tạp.
B. Sống thành bầy đàn.
C. Thiếu răng nanh.
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
đáp án Trắc nghiệm Sinh 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 9 | A |
Câu 2 | D | Câu 10 | C |
Câu 3 | B | Câu 11 | A |
Câu 4 | A | Câu 12 | D |
Câu 5 | C | Câu 13 | C |
Câu 6 | D | Câu 14 | A |
Câu 7 | B | Câu 15 | B |
Câu 8 | D |