A. $NaOH$
B. $Fe ( OH )_{3}$
C. $Mg ( OH )_{2}$
D. $Al ( OH )_{3}$
A. Cho dung dịch $NaOH$ đến dư vào dung dịch $AlCl _{3}$
B. Sục khí $CO _{2}$ đến dư vào dung dịch $Ba ( OH )_{2}$
C. Đồ dung dịch $H _{3} PO _{4}$ vào dung dịch $AgNO _{3}$
D. Cho dung dịch $NaOH$ vào dung dịch $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. $CaCl _{2}$
B. $NaOH$
C. $Na _{2} S$
D. BaSO $_{4}$.
A. Na
B. $\cdot Al _{2} O _{3}$
C.CaO
D. Be
A. NaOH là chất oxi hóa
B. $H _{2} O$ là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. $H _{2} O$ là chất oxi hóa
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch $H _{2} SO _{4}$ đặc, nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
A. $KNO _{2}, NO _{2}, O _{2}$
B. $KNO _{2}, O _{2}$
C. $KNO _{2}, NO _{2}$
D. $K _{2} O , NO _{2}, O _{2}$
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau
B. một chất khí và không chất kết tủa
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
A. NH3, SO2, CO , Cl2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. NH3, O2, N2, CH4, H2
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
A. $NaCl$
B. $Ba ( OH )_{2}$
C. $NaOH$
D. $NH _{3}$
A. $H _{2}$
B. $CO _{2}$
C. $N _{2}$
D. $O _{2}$
A. Dung dịch $NaOH$
B. Dung dịch $HCl$
C. $H _{2} SO _{4}$ đặc, nguội
D. Dung dịch $Cu \left( NO _{3}\right)_{2}$
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch $H _{2} SO _{4}$ loãng nguội
B. Dung dịch $HNO _{3}$ loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch $HNO _{3}$ đặc nguội
A. $NaNO _{3}$
B. $NaOH$
C. $NaHCO _{3}$
D. $NaCl$
A. $FeCl _{3}$
B. $AlCl _{3}$
C. $H _{2} SO _{4}$
D. $Ca \left( HCO _{3}\right)_{2}$
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
A. FeCl $_{2}$
B. $MgCl _{2}$
C. $AlCl _{3}$
D. $FeCl _{3}$
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Mg
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
đáp án Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 7
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 16 | D |
Câu 2 | D | Câu 17 | B |
Câu 3 | B | Câu 18 | D |
Câu 4 | A | Câu 19 | B |
Câu 5 | D | Câu 20 | B |
Câu 6 | C | Câu 21 | C |
Câu 7 | D | Câu 22 | C |
Câu 8 | B | Câu 23 | D |
Câu 9 | C | Câu 24 | C |
Câu 10 | D | Câu 25 | D |
Câu 11 | D | Câu 26 | C |
Câu 12 | B | Câu 27 | A |
Câu 13 | D | Câu 28 | B |
Câu 14 | C | Câu 29 | C |
Câu 15 | D | Câu 30 | A |