A. Nhật Bản là nước "đồng văn, đồng chủng", là nước duy nhất ở châu Á thoát khỏi số phận một nước thuộc địa
B. Sau Cải cách Minh Trị, Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh
C. Nhật Bản dã đánh thắng đế quốc Nga (1905)
D. Nhật Bản đã đề ra thuyết "Đại Đông Á" nhằm mở rộng ảnh hưởng ở khu vực Đông Á, trong đó có Việt Nam
A. Cải cách kinh tế, xã hội
B. Duy tân để phát triển đất nước
C. Bạo lực để giành độc lập dân tộc
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang
A. Đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến ở Việt Nam
B. Duy tân làm cho đất nước cường thịnh để giành độc lập
C. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ phong kiến, hành lập chính thể cộng hòa
D. Đánh đổ ngôi vua, phát triển lên tư bản chủ nghĩa
A. Duy tân
B. Đông du
C. Bạo động chống Pháp
D. "Chấn hưng nội hóa"
A. Phụ huynh đòi đưa con em về nước trước thời hạn
B. Đã hết thời gian đào tạo, học sinh phải về nước
C. Phan Bội Châu thấy không có tác dụng nên đưa học sinh về nước
D. Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học sinh Việt Nam, kể cả Phan Bội Châu
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Về nước
D. Thái Lan
A. Trung Quốc gắn với Việt Nam nên dễ dàng về nước hoạt động
B. Ảnh hưởng tư tưởng của các cuộc cải cách ở Trung Quốc
C. Cách mạng Tân Hợi (1911) bùng nổ, triều đình Mãn Thanh bị lật đổ, Chính phủ Dân quốc được thành lập, thi hành nhiều chính sách tiến bộ
D. Do Trung Quốc không phải là thuộc địa của thực dân Pháp
A. Tập hợp các lực lượng yêu nước của Việt Nam đang hoạt động ở Trung Quốc
B. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành bạo động giành độc lập
C. Đào tạo đội ngũ cán bộ, đưa về nước hoạt động
D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam
A. Tổ chức tuyên truyền vận động đối với quần chúng cách mạng trong nước
B. Mở lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu
C. Cử người bí mật về nước trừ khử những tên thực dân đầu sỏ, kể cả Toàn quyền Anbe Xarô và những tên tay sai đắc lực
D. Tiến hành bạo động vũ trang ở trong nước
A. Tuyên truyền vận động được quần chúng nhân dân ở trong nước
B. Mở được nhiều lớp huấn luyện đội ngũ cán bộ tại Quảng Châu
C. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước
D. Kích động được tinh thần yêu nước của nhân dân ta
A. Thực dân Pháp tăng cường khủng bố trước những hoạt động của Việt Nam Quang phục hội, Phan Bội Châu bị bắt
B. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội không đạt hiệu quả
C. Thực dân Pháp cấu kết với giới quân phiệt Trung Quốc trục xuất những thành viên của Việt Nam Quang phục hội
D. Việt Nam Quang phục hội không có đường lối, mục tiêu rõ ràng
A. Tiến hành chống Pháp và phong kiến dựa vào tầng lớp nhân dân, giành độc lập dân tộc
B. Tiến hành cải cách nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại, xem đó là điều kiện tiên quyết để giành độc lập
C. Dựa vào Nhật để đánh Pháp giành độc lập dân tộc
D. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang, khôi phục độc lập cho nước Việt Nam
A. Do sớm tiếp thu những tư tưởng tiến bộ trên tg
B. Do xu hướng giải phóng dân tộc bằng khởi nghĩa vũ trang trước đó thất bại
C. Do thất bại của phong trào Đông Du
D. Do tư tưởng cải cách trên tg lúc bấy giờ xâm nhập mạnh vào Việt Nam
A. Khuyến khích các thương nhân đầu tư sản xuất, buôn bán
B. Cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh
C. Vận động nhân dân dùng hàng nội hóa, bài trừ hàng ngoại
D. Mở rộng buôn bán trong nước
A. Vận động chia lại ruộng đất cho nông dân
B. Vận dụng phương pháp sản xuất mới
C. Cải tạo các công trình thủy lợi, cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
D. Phát triển nghề làm vườn, thành lập nông hội chuyên việc san đồi trồng quế, hồ tiêu,...
A. Thay đổi nội dung học tập, chú ý đến các lĩnh vực khoa học - kĩ thuật
B. Tiến hành cải cách giáo dục, dạy nhiều nội dung lịch sử, văn học
C. Mở trường học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới
D. Sử dụng chữ Nôm, không dạy chữ Hán
A. Tiến hành cuộc vận động cải cách trang phục và lối sống như cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn, lên án những hủ tục phong kiến
B. Tiến hành cải cách về văn hóa, đưa tư tưởng văn hóa tiến bộ vào đời sống nhân dân
C. Xây dựng nền văn hóa truyền thống dân tộc
D. Khôi phục những tinh hoa văn hóa bị mai một.
A. Phong trào đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân
B. Phong trào đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908)
D. Phong trào Đông Kinh nghĩa thục (1907)
A. Cuộc vận động văn hóa lớn, đưa đất nước thoát khỏi hủ tục lạc hậu
B. Cuộc cải cách kinh tế, đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu
C. Cải cách xã hội, đưa xã hội phát triển toàn diện
D. Cải cách văn hóa - xã hội, gắn liền với giáo dục lòng yêu nước, đấu tranh cho dân tộc thoát khỏi ách ngoại xâm
A. Dùng bạo lực để giành độc lập
B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam
C. Dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập dân tộc
D. Biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đế đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại, xem đó như là điều kiện tiên quyết để giành độc lập
A. Mở rộng buôn bán ở trong và ngoài nước
B. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa
C. Cổ động chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh
D. Khuyến khích nhân dân sản xuất kinh doanh và dịch vụ
A. Áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật trong sản xuất, sử dụng đại trà các giống cây trồng mới cho năng suất cao
B. Xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật trong nông nghiệp như hệ thống thủy lợi, trại cung cấp giống cây trồng, vật nuôi, các dịch vụ cung cấp phân bón, thức ăn
C. Vận động nông dân thành lập các hợp tác xã trong sản xuất như hợp tác xã chăn nuôi, hợp tác xã trông cây công nghiệp
D. Phát triển nghề làm vườn, thành lập "nông hội" chuyên việc san đồi trồng quế, hồ tiêu
A. Đưa Tứ thư, Ngũ kinh của nho học vào chương trình giảng dạy
B. Mở trường dạy học theo lối mới, dạy chữ Quốc ngữ, dạy các môn học mới
C. Thay đổi nội dung học tập, chú trọng đến các môn thuộc lĩnh vực khoa học - kĩ thuật
D. thành lập được rất nhiều trường học dạy theo phương pháp mới ở Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì
A. Hội Duy tân
B. Phong trào Đông du
C. cuộc vận động Duy tân
D. Đông Kinh nghĩa thục
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Huỳnh Thúc Kháng
D. Lương Văn Can
A. Phan Châu Trinh
B. Lương Văn Can
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Quyền
A. Quảng Trị
B. Quảng Nam
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh
A. Mở cuộc vận động Duy tân đất nước
B. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội
C. Kết họp đấu tranh chính trị với vũ trang
D. Dùng bạo lực để giành độc lập
A. Đánh đổ ngôi vua, đưa đất nước phát triển con đường tư bản chủ nghĩa
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ phong kiến, thành lập chính thể cộng hòa
C. Mở cuộc vận động Duy tân làm cho đất nước phát triển cường thịnh để giành độc lập
D. Đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam
A. Phan Châu Trinh
B. Lương Văn Can
C. Phan Bội Châu
D. Huỳnh Thúc Kháng
A. Duy tân
B. Đông du
C. Đông Kinh nghĩa thục
D. "Chấn hưng nội hóa"
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Liên Xô
D. Ô-xtrây-li-a
A. đã hết thời gian học tập ở Nhật, học sinh buộc phải trở về nước
B. phụ huynh học sinh yêu cầu phái đưa con em cứa họ trở về nước bởi vì những hành động truy sát của bọn tay sai thực dân Pháp
C. Phan Bội Châu nhận thấy việc làm này không còn tác dụng nữa nên đã đưa số học sinh từ Nhật trở về nước
D. Chính phủ Nhật Bản câu kết với thực dân Pháp ở Đông Dương, trục xuất số lưu học sinh Việt Nam, kể ca Phan Bội Châu
A. Hội Việt Nam Quang phục Hội
B. Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội
C. Hội Duy tân
D. Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội
A. Dân chủ tư sản ở Việt Nam
B. Cộng hòa ở Việt Nam
C. Quân chủ chuyên chế ở Việt Nam
D. Quân chủ lập hiến ở Việt Nam
A. Về nước
B. Trung Quốc
C. Miến Điện
D. Triều Tiên
A. Vân Nam
B. Quảng Tây
C. Quảng Châu
D. Sơn Đông
A. Hội Duy tân
B. Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội
C. Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội
D. Việt Nam Quang phục hội
A. Việt Nam Quang phục hội
B. Hội Duy tân
C. Việt Nam Độc lập Đồng minh Hội
D. Việt Nam Cách mệnh Đồng minh Hội
A. Trung Quốc không phải là thuộc địa của thực dân Pháp
B. Trung Quốc giáp biên giới với Việt Nam nên dễ dàng về nước hoạt động
C. ảnh hưởng tư tưởng các cuộc cải cách kinh tế-xã hội ở Trung Quốc
D. cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc nổ ra, triều đình Mãn Thanh bị lật đổ, Chính phủ Dân quốc được thành lập, thi hành hàng loạt chính sách dân chủ tiến bộ
A. Đào tạo đội ngũ cán bộ, thanh niên yêu nước, sau đó đưa về nước hoạt động
B. Đánh đuối giặc Pháp, giành độc lập, thiết lập nền quân chủ lập hiến ở Việt Nam
C. Tập hợp các lực lượng chống Pháp của người Việt Nam đang hoạt động ở Trung Quốc
D. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam
A. Đờ Cuốc-xi
B. Ri-vi-e
C. An-be Xa-rô
D. Gác-ni-ê
A. Chiết Giang
B. Phúc Kiến
C. Quảng Đông
D. Quảng Tây
A. mở các lớp đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc)
B. tiến hành bạo động giành chính quyền ở nhiều tỉnh, thành Bắc Kì và Trung Kì
C. tập hợp lực lượng, xây dựng căn Hội ở khắp các tỉnh, thành trong cả nước
D. cử người bí mật về nước để trừ khử những tên thực dân đầu sỏ, kể cả Toàn quyền An-be Xa-rô và những tay sai đắc lực của chúng
A. Khơi dậy được tinh thần yêu nước của nhân dân ta
B. Khuấy động được dư luận trong và ngoài nước
C. Mở được nhiều lớp đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc)
D. Tuyên truyền sâu rộng tư tưởng của Hội trong quần chúng nhân dân cả nước
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Lương Văn Can
D. Huỳnh Thúc Kháng
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Nam Kì
D. Hà Nội
A. Tiến hành khởi nghĩa từng phần
B. Dùng bạo lực để giành độc lập
C. Đấu tranh vũ trang kết hợp với chính trị
D. Biện pháp cải cách như nâng cao dân trí, dân quyền
A.5/1904, ở Quảng Nam
B.5/1904, ở Nhật Bản
C.6/1904, ở Quảng Nam
D.6/1904, ở Nhật Bản
A.Đông Kinh nghĩa thục
B.Việt Nam Quang phục hội
C.Việt Nam Cách mệnh Đồng minh hội
D.Việt Nam Phục quốc Đồng minh hội
A.Nhật Bản là nước "đồng văn, đồng chủng" và là nước duy nhất ở Châu Á thoát khỏi số phận là nước thuộc địa.
B.Sau cải cách Duy tân Minh Trị 1868, Nhật Bản phát triển lớn mạnh.
C.Nhật Bản là nước duy nhất ở Châu Á đánh thắng Nga - một cường quốc Phương Tây 1905.
D.Tất cả đều đúng
A.Kinh tế - giáo dục
B.Văn hóa - xã hội
C.Văn hóa - giáo dục
D.Kinh tế - văn hóa
A.Cuộc vận động văn hóa lớn đầu thế kỉ XX
B.Cuộc vận động kinh tế lớn đầu thế kỉ XX
C.Cuộc vận động giáo dục lớn đầu thế kỉ XX
D.Cuộc vận động toàn diện về kinh tế - giáo dục - văn hóa lớn đầu thế kỉ XX
A.Bắc kì
B.Trung kì
C.Nam kì
D.Bắc kì và Trung kì
A.Bạo lực để giành độc lập
B.Chống Pháp và phong kiến
C.Cải cách nâng cao dân trí, dân sinh, dân quyền dựa vào Pháp để chống lại phong kiến lỗi thời lạc hậu.
D.Dựa vào Pháp để xây dựng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. Nguyễn Chích
B. Phạm Ngũ Thư
C. Nguyễn Xí
D. Lê Văn Linh
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà
D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương
B. Chống lại chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống
C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình
D. Khôi phục lại chế độ phong kiến, thiết lập lại ngôi vua
A. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp
B. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập
C. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp
A. Mục tiêu đấu tranh
B. Kết quả
C. Quy mô
D. Lãnh đạo
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. đối tượng đấu tranh và hình thức đấu tranh
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào
A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương
B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi
C. Phương thức tác chiến linh hoạt
D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp
A. Khởi nghĩa Hương Khê
B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Ba Đình
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. Rivie
B. Gácniê
C. Pôn Đume
D. Bôlaéc
A. Phương thức sản xuất phong kiến
B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa
B. Phương thức bóc lột phong kiến
C. Phương thức bóc lột thực dân
D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
A. 1895 - 1918
B. 1896 - 1914
C. 1897 - 1914
D. 1898 - 1918
A. Bù đắp thiệt hại của quá trình xâm lược và bình định quân sự
B. Bóc lột để làm giàu cho chính quốc
C. Khuếch trương công lao khai hóa của Pháp
D. Bù đắp thiệt hại từ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Gácniê
B. Rivie
C. Cuốcbê
D. Đuypuy
A. Trương Định và Nguyễn Trung Trực
B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc
C. Hoàng Tá Viêm và Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Trung Trực và Lưu Vĩnh Phúc
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 23
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 38 | D |
Câu 2 | C | Câu 39 | A |
Câu 3 | A | Câu 40 | D |
Câu 4 | B | Câu 41 | D |
Câu 5 | D | Câu 42 | C |
Câu 6 | A | Câu 43 | C |
Câu 7 | C | Câu 44 | D |
Câu 8 | D | Câu 45 | B |
Câu 9 | C | Câu 46 | B |
Câu 10 | C | Câu 47 | D |
Câu 11 | A | Câu 48 | B |
Câu 12 | B | Câu 49 | D |
Câu 13 | A | Câu 50 | A |
Câu 14 | B | Câu 51 | B |
Câu 15 | D | Câu 52 | D |
Câu 16 | C | Câu 53 | D |
Câu 17 | A | Câu 54 | B |
Câu 18 | C | Câu 55 | A |
Câu 19 | D | Câu 56 | C |
Câu 20 | D | Câu 57 | C |
Câu 21 | C | Câu 58 | A |
Câu 22 | D | Câu 59 | C |
Câu 23 | B | Câu 60 | A |
Câu 24 | C | Câu 61 | B |
Câu 25 | B | Câu 62 | B |
Câu 26 | C | Câu 63 | A |
Câu 27 | B | Câu 64 | A |
Câu 28 | D | Câu 65 | A |
Câu 29 | D | Câu 66 | D |
Câu 30 | C | Câu 67 | B |
Câu 31 | B | Câu 68 | C |
Câu 32 | B | Câu 69 | D |
Câu 33 | D | Câu 70 | B |
Câu 34 | C | Câu 71 | C |
Câu 35 | D | Câu 72 | D |
Câu 36 | B | Câu 73 | B |
Câu 37 | C | Câu 74 | B |