A. $NaOH$
B. $Ba ( OH )_{2}$
C. HCl
D. $H _{2} SO _{4}$
A. Dung dịch $BaCl _{2}$
B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch $NaHCO _{3}$
D. Quỳ tím
A. dung dịch $NaOH$
B. dung dịch $HCl$
C. dung dịch $BaCl _{2}$
D. dung dịch $H _{2} SO _{4}$
A. H2SO4 đặc, nguội
B. HCl loãng, đun nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
A. $NaOH$ dư, $Na _{2} CO _{3} du , H _{2} SO _{4}$ dư, rồi cô cạn
B. $BaCl _{2} dư , Na _{2} CO _{3} dư , HCl$ dư, rồi cô cạn
C. $Na _{2} CO _{3} dư , HCl dư , BaCl _{2} dư ,$ rồi cô cạn
D. $Ba ( OH )_{2} du , Na _{2} SO _{4} dư , HCl$ dư, rồi cô cạn
A. khí $O _{2}$ và dung dich $NaOH$
B. khí $Cl _{2}$ và hồ tinh bột
C. brom lòng và benzen
D. tinh bột và brom lỏng
A. 0,275
B. 0,55
C. 0,11
D. 0,265
A. 35,5ml
B. 36,5ml
C. 37,5ml
D. 38,5ml
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch NaCl dư
C. Dung dịch $NaHCO _{3}$ dư
D. Dung dịch $AgNO _{3}$ dư
A. Các dung dịch $KOH , NH _{3}, H _{2} SO _{4}$
B. Các dung dịch $NH _{3}, H _{2} SO _{4}, HCl$
C. Các dung dịch $H _{2} SO _{4}, KOH , BaCl _{2}$
D. Các dung dịch $H _{2} SO _{4}, NH _{3}, HNO _{3}$
A. Dung dich $Ca ( OH )_{2}$
B. Dung dich Ba $( OH )_{2}$
C. Dung dịch $Br _{2}$
D. Dung dịch $HCl$
đáp án Trắc nghiệm Hóa 12 bài 42 : Luyện tập nhận biết một số chất vô cơ
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 7 | A |
Câu 2 | A | Câu 8 | B |
Câu 3 | A | Câu 9 | C |
Câu 4 | B | Câu 10 | C |
Câu 5 | B | Câu 11 | A |
Câu 6 | B | Câu 12 | C |