Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 4 có đáp án

Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 4 có đáp án chi tiết dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo và ôn tập tại nhà kiến thức trong học kì vừa qua

Câu 1. Phân bố dân cư của châu lục nào sau đây ngày càng tăng nhiều?
Câu 2. Châu lục nào sau đây có mức độ tập trung dân cư thành thị thấp nhất?
Câu 3. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?
Câu 4. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào?
Câu 5. Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
Câu 6. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
Câu 7. Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?
Câu 8. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới?
Câu 9. Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do
Câu 10.

Nguồn lực là

Câu 11.

Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực

Câu 12.

Nguồn lực kinh tế - xã hội nào sau đây quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước?

Câu 13. Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là
Câu 14. Nguồn lực kinh tế - xã hội có vai trò quan trọng để
Câu 15.

Nguyên nhân nào sau đây không đúng về việc các nước đang phát triển có nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú nhưng nền kinh tế vẫn chậm phát triển?

Câu 16.

Nguồn lực tự nhiên có vai trò như thế nào đối với quá trình sản xuất?

Câu 17. Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất?
Câu 18. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau:
Câu 19. Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
Câu 20. Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?
Câu 21. Sau năm 1986 nước ta có một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh tế nước ta phát triển mạnh là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?
Câu 22. Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển của một đất nước?
Câu 23. Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh
Câu 24. Theo cách phân loại phổ biến hiện nay, cơ cấu nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào sau dây?
Câu 25.

Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?

Câu 26. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
Câu 27. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra theo xu hướng
Câu 28.

Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm có

Câu 29.

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

Câu 30. Ngành kinh tế nào sau đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ?
Câu 31. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?
Câu 32. Cơ cấu theo lãnh thổ phản ánh
Câu 33. Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành giữ vai trò chủ đạo của các nước phát triển là
Câu 34. Cơ cấu lãnh thổ gồm có
Câu 35.

Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?

Câu 36. Cơ cấu theo ngành phản ánh
Câu 37.

Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là

Câu 38. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
Câu 39.

Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?

Câu 40. Xác định cơ cấu cây trồng, thời vụ, khả năng xen canh và năng suất cây trồng phụ thuộc vào yếu tố chủ yếu nào dưới đây?
Câu 41.

Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là

Câu 42. Trong sản xuất nông nghiệp, quỹ đất, tính chất và độ phì của đất có không ảnh hưởng đến
Câu 43. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
Câu 44. Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do
Câu 45. Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
Câu 46. Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
Câu 47. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
Câu 48. Nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
Câu 49. Việc đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nhằm mục đích nào dưới đây?
Câu 50. Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng đến đặc điểm nào dưới đây?
Câu 51. Năng suất cây trồng cao hay thấp phụ thuộc vào
Câu 52. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây?
Câu 53.

Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?

Câu 54. Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt?
Câu 55.

Ngô phân bố nhiều nhất ở miền

Câu 56.

Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu

Câu 57.

Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu

Câu 58.

Nước nào sau đây trồng nhiều lúa mì?

Câu 59.

Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?

Câu 60. Ngô là cây phát triển tốt trên đất
Câu 61. Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa?
Câu 62.

Lúa mì phân bố tập trung ở miền

Câu 63.

Lúa gạo phân bố tập trung ở miền

Câu 64.

Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất

Câu 65. Nước nào sau đây trồng nhiều ngô?
Câu 66. Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?
Câu 67. Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là
Câu 68. Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?
Câu 69. Sản xuất thuỷ sản mang tính mùa vụ, phụ thuộc nhiều vào
Câu 70. Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới từ khai thác
Câu 71.

Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ

Câu 72. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở khu vực
Câu 73. Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước
Câu 74. Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?
Câu 75.

Châu lục nào nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?

Câu 76. Ở Đông Nam Á, các quốc gia nào sau đây nuôi trồng nhiều thuỷ sản nhất?
Câu 77. Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?
Câu 78. Ngành thủy sản không có hoạt động nào sau đây?
Câu 79. Ở châu Á, quốc gia nuôi trồng nhiều thuỷ sản trên thế giới không phải là
Câu 80. Tư liệu sản xuất quan trọng không thể thay thế được của ngành thủy sản là
Câu 81. Nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp với vai trò vừa là lực lượng sản xuất, vừa là đối tượng tiêu thụ là
Câu 82. Việc hình thành các cánh đồng lớn trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
Câu 83. Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất từ
Câu 84. Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là
Câu 85. Điều kiện kinh tế - xã hội
Câu 86. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây?
Câu 87. Trong giai đoạn hiện nay, các hợp tác xã hoạt động phù hợp có hiệu quả thường là
Câu 88. Đối tượng của lao động trong sản xuất nông nghiệp là
Câu 89. Số lượng các vùng nông nghiệp hiện nay ở nước ta là
Câu 90. Việc tăng cường liên kết giữa các khâu trong sản xuất nông nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

đáp án Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 4 có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 46A
Câu 2DCâu 47D
Câu 3ACâu 48A
Câu 4CCâu 49D
Câu 5ACâu 50C
Câu 6CCâu 51A
Câu 7CCâu 52A
Câu 8DCâu 53D
Câu 9BCâu 54A
Câu 10BCâu 55A
Câu 11DCâu 56C
Câu 12ACâu 57D
Câu 13DCâu 58C
Câu 14CCâu 59D
Câu 15ACâu 60C
Câu 16DCâu 61D
Câu 17DCâu 62D
Câu 18BCâu 63B
Câu 19ACâu 64A
Câu 20CCâu 65B
Câu 21ACâu 66A
Câu 22BCâu 67C
Câu 23CCâu 68C
Câu 24ACâu 69C
Câu 25BCâu 70B
Câu 26DCâu 71A
Câu 27BCâu 72B
Câu 28BCâu 73D
Câu 29DCâu 74A
Câu 30ACâu 75C
Câu 31DCâu 76A
Câu 32BCâu 77D
Câu 33BCâu 78A
Câu 34CCâu 79C
Câu 35ACâu 80D
Câu 36ACâu 81C
Câu 37BCâu 82A
Câu 38DCâu 83A
Câu 39CCâu 84D
Câu 40ACâu 85C
Câu 41BCâu 86A
Câu 42CCâu 87A
Câu 43BCâu 88C
Câu 44BCâu 89A
Câu 45DCâu 90B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X