Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 1 có đáp án chi tiết

Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 1 có đáp án chi tiết dành cho các em học sinh lớp 10 tham khảo và ôn tập tại nhà kiến thức trong học kì vừa qua

Câu 1. Địa lí có những đóng góp giá trị cho
Câu 2. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến thành phần tự nhiên là
Câu 3. Môn Địa lí liên quan chặt chẽ với
Câu 4. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến tự nhiên tổng hợp là
Câu 5.

Địa lí giúp các em có được những hiểu biết cơ bản về

Câu 6.

Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?

Câu 7.

Địa lí học gồm có

Câu 8. Học Địa lí giúp người học hiểu biết hơn về
Câu 9. Địa lí cung cấp kiến thức, cơ sở khoa học và thực tiễn về
Câu 10. Ở cấp Trung học phổ thông môn Địa lí thuộc nhóm môn nào sau đây?
Câu 11. Môn Địa lí ở trường phổ thông bắt nguồn từ
Câu 12. Học Địa lí có vai trò tạo cơ sở vững chắc để
Câu 13. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến địa lí tổng hợp là
Câu 14. Kiến thức về địa lí tự nhiên không định hướng ngành nghề nào sau đây?
Câu 15. Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây?
Câu 16.

Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp

Câu 17.

Phương pháp bản đồ - biểu đồ thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí

Câu 18.

Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?

Câu 19.

Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian?

Câu 20. Dạng kí hiệu nào sau đây không thuộc phương pháp kí hiệu?
Câu 21.

Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phương pháp kí hiệu?

Câu 22. Sự phân bố các cơ sở chăn nuôi thường được biểu hiện bằng phương pháp
Câu 23.

Các tuyến giao thông đường biển thường được biểu hiện bằng phương pháp

Câu 24. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
Câu 25. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của các tỉnh Việt Nam trong cùng một thời gian, thường được thể hiện bằng phương pháp
Câu 26. Diện tích cây trồng thường được biểu hiện bằng phương pháp
Câu 27. Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp
Câu 28. Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp
Câu 29. Phương pháp khoanh vùng (vùng phân bố) cho biết
Câu 30. Để thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp
Câu 31. Kí hiệu của bản đồ dùng để thể hiện
Câu 32. Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào
Câu 33. Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần
Câu 34.

Thiết bị nào sau đây bay quanh Trái Đất và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất?

Câu 35. Hệ thống định vị toàn cầu viết tắt là
Câu 36.

Nhận định nào sau đây không đúng với GPS và bản đồ số?

Câu 37. Ưu điểm lớn nhất của GPS là
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng với bản đồ số?
Câu 39. Mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ thường hướng về phía
Câu 40. Hệ thống GPS thường được kết nối với bản đồ nào sau đây để tạo thành hệ thống bản đồ trực tuyến?
Câu 41. GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh
Câu 42. Thiết bị thông minh nào sau đây được gắn định vị GPS?
Câu 43. GPS do quốc gia nào sau đây xây dựng, vận hành và quản lí?
Câu 44.

GPS và bản đồ số dùng để điều hành sự di chuyển của các đối tượng có gắn thiết bị định vị với không có chức năng nào sau đây?

Câu 45. Kĩ năng nào được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng sau đây?
Câu 46. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là
Câu 47.

Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp

Câu 48.

Trên bản đồ phân bố dân cư, quy mô của các đô thị thường được thể hiện bằng phương pháp

Câu 49. Trên bản đồ, kí hiệu chữ thường thể hiện đối tượng địa lí nào sau đây?
Câu 50.

Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp

Câu 51.

Trên bản đồ tự nhiên, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động?

Câu 52. Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
Câu 53. Để thể hiện vị trí tâm bão ở trên Biển Đông, thường dùng phương pháp
Câu 54.

Môn Địa lí không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 55. Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là
Câu 56. Đối với xã hội hiện nay, môn Địa lí có vai trò nào sau đây?
Câu 57. Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của các tỉnh/thành phố ở nước ta, người ta thường dùng phương pháp
Câu 58. Kiến thức về địa lí tổng hợp không định hướng ngành nghề nào sau đây?
Câu 59. Phương pháp đường chuyển động khác với phương pháp chấm điểm chủ yếu ở chỗ nó cho biết
Câu 60. Công cụ truyền tải và giám sát tính năng định vị của GPS là
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
Câu 62. Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti được gọi là
Câu 63. Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là
Câu 64.

Nhân Trái Đất còn có tên gọi khác là

Câu 65. Đặc điểm của lớp Manti dưới là
Câu 66.

Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và

Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
Câu 68. Vỏ Trái Đất ở lục địa có độ dày là
Câu 69. Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
Câu 70. Để biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào
Câu 71.

Thành phần vật chất chủ yếu của lớp vỏ Trái Đất là

Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
Câu 73. Các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa là
Câu 74. Lớp vỏ đại Dương khác với lớp vỏ lục địa ở chỗ
Câu 75. Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
Câu 76.

Giờ địa phương giống nhau tại các địa điểm cùng ở trên cùng một

Câu 77.

Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng

Câu 78. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Nam bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa
Câu 79. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
Câu 80.

Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến đổi ngày, cần

Câu 81. Thời kì chuyển động biểu kiến Mặt Trời tại Bắc bán cầu, các nước theo dương lịch ở bán cầu Bắc là mùa
Câu 82. Giờ mặt trời còn được gọi là giờ
Câu 83. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 84. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
Câu 85. Để tính giờ địa phương, cần căn cứ vào
Câu 86.

Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường chuyển ngày quốc tế không đi qua các lục địa?

Câu 87. Khi ở kinh tuyến 105 độ kinh Đông là 7 giờ, thì ở kinh tuyến 104 độ 59 phút là 6 giờ 59 phút
Câu 88. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
Câu 89. Mùa xuân ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày
Câu 90. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
Câu 91.

Chuỗi hồ Lớn ở cao nguyên Đông Phi được hình thành do tác động của

Câu 92. Dãy núi trẻ Hi-ma-lay-a ở châu Á được hình thành do sự tiếp xúc của hai mảng kiến tạo nào sau đây?
Câu 93. Nhận định nào sau đây đúng với vận động kiến tạo?
Câu 94.

Thuyết kiến tạo mảng xuất hiện khi các nhà khoa học nhận thấy hình thái các bờ nào sau đây có thể khớp nhau?

Câu 95.

Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo nhỏ?

Câu 96. Ở bờ Tây Thái Bình Dương, vành đai động đất và núi lửa hình thanh do sự tiếp xúc của các địa mảng nào dưới đây?
Câu 97. Việt Nam nằm ở mảng kiến tạo nào sau đây?
Câu 98.

Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo lớn?

Câu 99. Thuyết kiến tạo mảng được xây dựng trên cơ sở tiếp nối
Câu 100.

Theo thuyết kiến tạo mảng, cấu tạo của thạch quyển bao gồm bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?

Câu 101. Ở đại dương trong lớp vỏ Trái Đất không có tầng nào sau đây?
Câu 102. Nguyên nhân của hiện tượng biển tiến, biển thoái là do
Câu 103. Đặc điểm của vận động theo phương thẳng đứng là
Câu 104. Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực?
Câu 105. Lực phát sinh từ bên trong Trái Đất được gọi là
Câu 106. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
Câu 107.

Ngoại lực có nguồn gốc từ

Câu 108.

Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của

Câu 109. Các quá trình ngoại lực bao gồm có
Câu 110. Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất không dẫn đến hiện tượng nào sau đây?
Câu 111. Hiện tượng đứt gãy không phải là nguyên nhân hình thành dạng địa hình nào sau đây?
Câu 112. Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở nơi có
Câu 113. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
Câu 114. Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là
Câu 115.

Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi

Câu 116.

Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở

Câu 117. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?
Câu 118. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở
Câu 119. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của
Câu 120. Nơi nào sau đây có mưa ít?
Câu 121. Bán cầu Nam có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn ở bán cầu Bắc là do
Câu 122.

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?

Câu 123. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở
Câu 124. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của
Câu 125.

Nhân tố nào sau đây không có tác động nhiều đến sự phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?

Câu 126. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao
Câu 127. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?
Câu 128. Nơi tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh thường
Câu 129. Gió Đông cực thổi từ áp cao
Câu 130. Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở
Câu 131. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao
Câu 132. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?
Câu 133. Phía dưới tầng nước ngầm là
Câu 134. Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào
Câu 135. Ngày nước thế giới là ngày nào sau đây?
Câu 136. Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
Câu 137. Giải pháp chủ yếu hiện nay nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt không phải là
Câu 138. Hồ nào sau đây không phải hồ tự nhiên?
Câu 139. Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
Câu 140. Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là
Câu 141. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
Câu 142. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
Câu 143. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất là
Câu 144. Phần lớn nước trên lục địa tập trung ở
Câu 145. Băng tuyết khá phổ biến ở vùng
Câu 146. Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là
Câu 147. Các dòng biển lạnh thường xuất phát ở khu vực nào sau đây?
Câu 148. Sóng xô vào bờ không phải là do
Câu 149. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều
Câu 150. Dòng biển nóng xuất phát
Câu 151. Các dòng biển ở vùng gió mùa thường có đặc điểm
Câu 152. Ngyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới chủ yếu là do
Câu 153. Trên đại Dương, các dòng biển nóng thường phát sinh ở khu vực nào sau đây?
Câu 154. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
Câu 155. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
Câu 156. Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặ Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm
Câu 157. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
Câu 158. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
Câu 159. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do
Câu 160. Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do
Câu 161. Ở vĩ độ thấp, hướng chảy của các vòng hoàn lưu ở bán câu Bắc là

đáp án Trắc nghiệm Địa lý 10 sách mới phần 1 có đáp án chi tiết

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 82C
Câu 2BCâu 83D
Câu 3BCâu 84A
Câu 4CCâu 85C
Câu 5ACâu 86B
Câu 6DCâu 87A
Câu 7DCâu 88A
Câu 8BCâu 89B
Câu 9DCâu 90B
Câu 10ACâu 91D
Câu 11DCâu 92C
Câu 12BCâu 93B
Câu 13ACâu 94C
Câu 14DCâu 95D
Câu 15BCâu 96A
Câu 16DCâu 97C
Câu 17BCâu 98A
Câu 18ACâu 99D
Câu 19ACâu 100C
Câu 20CCâu 101C
Câu 21ACâu 102B
Câu 22BCâu 103A
Câu 23ACâu 104A
Câu 24DCâu 105A
Câu 25CCâu 106B
Câu 26DCâu 107A
Câu 27DCâu 108A
Câu 28BCâu 109B
Câu 29CCâu 110A
Câu 30DCâu 111C
Câu 31ACâu 112C
Câu 32CCâu 113B
Câu 33ACâu 114A
Câu 34ACâu 115B
Câu 35ACâu 116C
Câu 36CCâu 117A
Câu 37DCâu 118A
Câu 38DCâu 119D
Câu 39CCâu 120C
Câu 40BCâu 121C
Câu 41ACâu 122D
Câu 42ACâu 123A
Câu 43DCâu 124B
Câu 44BCâu 125C
Câu 45CCâu 126A
Câu 46BCâu 127B
Câu 47BCâu 128A
Câu 48DCâu 129C
Câu 49CCâu 130D
Câu 50ACâu 131A
Câu 51CCâu 132C
Câu 52BCâu 133A
Câu 53DCâu 134D
Câu 54CCâu 135A
Câu 55BCâu 136A
Câu 56DCâu 137D
Câu 57BCâu 138D
Câu 58ACâu 139C
Câu 59ACâu 140B
Câu 60CCâu 141D
Câu 61BCâu 142C
Câu 62ACâu 143B
Câu 63BCâu 144B
Câu 64BCâu 145D
Câu 65DCâu 146A
Câu 66DCâu 147D
Câu 67ACâu 148C
Câu 68BCâu 149C
Câu 69BCâu 150D
Câu 70CCâu 151D
Câu 71DCâu 152A
Câu 72DCâu 153A
Câu 73BCâu 154C
Câu 74DCâu 155B
Câu 75DCâu 156B
Câu 76ACâu 157D
Câu 77DCâu 158B
Câu 78ACâu 159A
Câu 79BCâu 160D
Câu 80CCâu 161A
Câu 81C

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X