Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều có đáp án

Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều có đáp án với tổng hợp tất cả các câu hỏi trắc nghiệm trong sách giáo khoa giúp các em chuẩn bị bài học tốt hơn.

Câu 1. Môn Địa Lí ở trường phổ thông bắt nguồn từ
Câu 2. Địa Lí học bao gồm:
Câu 3. Những công cụ học tập không thể thiếu với môn Địa Lí là
Câu 4. Môn học nào sau đây giúp chúng ta ứng xử và thích nghi với những thay đổi đang diễn ra trong tự nhiên và xã hội?
Câu 5. Để biểu hiện vị trí của các đối tượng địa lí phân bố theo điểm, người ta sử dụng phương pháp
Câu 6. Để biểu hiện sự di chuyển của các quá trình, đối tượng địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội, người ta sử dụng phương pháp
Câu 7. Để biểu hiện các đối tượng địa lí có sự phân bố phân tán trong không gian, người ta sử dụng phương pháp
Câu 8. Để biểu hiện các đối tượng địa lí phân bố tập trung hoặc phổ biến trên một không gian lãnh thổ nhất định, người ta sử dụng phương pháp
Câu 9. Năm ở ngoài cùng của Trái Đất, rắn chắc, độ dày dao động từ 3 km đến 70 km là
Câu 10. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
Câu 11. Ba loại đá cấu tạo nên vỏ Trái Đất bao gồm:
Câu 12. Vỏ lục địa có đặc điểm nào sau đây?
Câu 13. Hiện tượng ngày và đêm luân phiên ở mọi nơi trên bề mặt Trái Đất là do
Câu 14. Giờ ở khu vực có đường kinh tuyến gốc đi qua được gọi là
Câu 15. Tính theo giờ địa phương, nếu ở kinh tuyến 105°Đ là 12 giờ thì ở kinh tuyến 104°Đ là mấy giờ?
Câu 16. Tính theo giờ khu vực, nếu ở kinh tuyến 105°Đ là 12 giờ thì ở kinh tuyến 104° Đ là mấy giờ?
Câu 17. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp man-ti được gọi là
Câu 18. So với vỏ Trái Đất, chiều dày của thạch quyển
Câu 19. Nội lực là những lực được sinh ra
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân sinh ra nội lực?
Câu 21. Hiện tượng nào sau đây do nội lực gây ra?
Câu 22. Ngoại lực giống với nội lực ở điểm nào sau đây?
Câu 23. Ngoại lực khác với nội lực ở điểm nào sau đây?
Câu 24. Nhiệt độ, gió, nước và sinh vật trên bề mặt Trái Đất được coi là các nhân tố
Câu 25. Các quá trình ngoại lực bao gồm:
Câu 26. Quá trình phá huỷ, làm các đá, khoáng vật bị vỡ nhưng không làm thay đổi thành phần và tính chất được gọi là quá trình
Câu 27. Quá trình phá huỷ, làm biến đổi thành phần và tính chất của đá, khoáng vật được gọi là quá trình
Câu 28. Khí quyển là
Câu 29. Nhiệt độ không khí
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ là do
Câu 31. Càng vào sâu trong lục địa thì biên độ nhiệt độ trung bình năm
Câu 32. Trên cùng một vĩ tuyến ở các địa điểm khác nhau sẽ có nhiệt độ
Câu 33. Từ cực Bắc tới cực Nam có bao nhiêu đai khí áp?
Câu 34. Từ xích đạo về cực Bắc có bao nhiêu đai khí áp?
Câu 35. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao và bao nhiêu đai khí áp thấp?
Câu 36. Sông ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
Câu 37. Các sông có nguồn cung cấp nước là băng tuyết thì mùa lũ của sông vào mùa nào trong năm?
Câu 38. Hồ, đầm là nhân tố làm cho
Câu 39. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do
Câu 40. Độ muối của nước biển và đại dương
Câu 41. Độ muối của biển và đại dương lớn nhất ở
Câu 42. Nguyên nhân nào sau đây gây nên hiện tượng thuỷ triều?
Câu 43. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho nước biển và đại dương là
Câu 44. Các thành phần của đất gồm:
Câu 45. Khả năng cung cấp chất dinh dưỡng, nước, nhiệt và khi cho thực vật sinh trưởng và phát triển, tạo ra năng suất được gọi là
Câu 46. Trên thế giới có nhiều loại đất khác nhau là do
Câu 47. Màu sắc của đất được quyết định bởi
Câu 48. Giới hạn trên của sinh quyển là
Câu 49. Giới hạn dưới của sinh quyển trên lục địa là
Câu 50. Sinh vật không thể sống ở lớp ô-zôn vì
Câu 51. Sinh vật không thể sống ở tầng đá gốc vì
Câu 52. Khi các vỏ bộ phận (thạch quyển, khí quyển, thuỷ quyển, sinh quyển) xâm nhập và tác động lẫn nhau được gọi là
Câu 53. Giới hạn trên của vỏ địa lí là
Câu 54. Giới hạn dưới của vỏ địa lí ở lục địa là
Câu 55. Một trong những điểm khác biệt của vỏ địa lí so với vỏ Trái Đất là
Câu 56. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lí theo vĩ độ được gọi là
Câu 57. Do Trái Đất hình cầu và vị trí của nó so với Mặt Trời đã làm cho
Câu 58. Một trong những đặc điểm của dân số thế giới là
Câu 59. Dân số thế giới tập trung chủ yếu ở
Câu 60. Dân số thế giới tăng lên là do
Câu 61. Dân số được chia thành các nhóm tuổi sau:
Câu 62. Tháp dân số có đặc điểm đẩy mở rộng, định thu hẹp và sưởi thoải, thể hiện
Câu 63. Tháp dân số có đủy và định thu hẹp, phình to ở giữa, thể hiện
Câu 64. Tháp dân số có phần đáy hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh, thể hiện
Câu 65. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của đô thị hoá?
Câu 66. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ đô thị hoá đang phát triển ở nông thôn?
Câu 67. Yếu tố tự nhiên tác động tới
Câu 68. Vị trí địa lý quy định
Câu 69. Nguồn lực không bao gồm
Câu 70. Nguồn lực vào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước?
Câu 71. Nhận định nào sau đây là đúng với vai trò của nguồn lực thước ngoài?
Câu 72. Cơ cấu kinh tế bao gồm:
Câu 73. Nhìn vào cơ cấu kinh tế theo ngành có thể thấy được
Câu 74.

Trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế

Câu 75. Tổng thu nhập từ sản phẩm vật chất và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra trong khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), không phân biệt họ cư trú ở lãnh thổ nào, gọi là
Câu 76. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và không ngành nào có thể thay thế được là
Câu 77. Ở các nước đang phát triển, nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có vai trò đặc biệt là
Câu 78. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp?
Câu 79. Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản là
Câu 80. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp?
Câu 81. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới quy mô, phương hướng sản xuất trong sản xuất nông nghiệp?
Câu 82. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu tới việc sử dụng hiệu quả tài nguyên đất, nước trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản?
Câu 83. Những nhân tố chủ yếu thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hoá là
Câu 84. Vai trò quan trọng nhất của thinh trồng trọt là
Câu 85. Nhóm cây trồng nào sau đây là nguồn cung cấp tinh bột chủ yếu?
Câu 86. Cây lương thực thích hợp với khí hậu nóng, ấm, đất phù sa là
Câu 87. Nhóm cây trồng nào sau đây được trồng chủ yếu để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu?
Câu 88. Mục đích chủ yếu của ngành chăn nuôi là
Câu 89. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
Câu 90. Quy mô sản xuất tương đối lớn, không có ranh giới rõ ràng, sản xuất tập trung vào một vài cây trồng hoặc vật nuôi là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây?
Câu 91. Trang trại có đặc điểm nào sau đây?
Câu 92. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp?
Câu 93. Cơ cấu ngành công nghiệp bao gồm
Câu 94. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây được xem là đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp?
Câu 95. Đối với ngành công nghiệp, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng tới
Câu 96. Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại?
Câu 97. Vai trò quan trọng nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp đối với kinh tế là
Câu 98. Vai trò quan trọng của tổ chức lãnh thổ công nghiệp đối với xã hội là
Câu 99. Vai trò quan trọng của tổ chức lẵnh thổ công nghiệp đối với môi trường là
Câu 100. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có vai trò là hạt nhân tạo vùng kinh tế?
Câu 101. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là
Câu 102. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành dịch vụ?
Câu 103. Đặc điểm khác biệt của ngành dịch vụ so với ngành nông nghiệp, công nghiệp là
Câu 104. Để ngành dịch vụ phát triển được, một trong các yêu cầu quan trọng nhất là
Câu 105. Điểm khác biệt trong phân bố của ngành dịch vụ so với ngành công nghiệp là
Câu 106. Ngành dịch vụ nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của tài nguyên thiên nhiên?
Câu 107. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ?
Câu 108. Đối tượng của ngành giao thông vận tải là
Câu 109. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
Câu 110. Vị trí địa lí ảnh hưởng tới
Câu 111. Khoa học - công nghệ ảnh hưởng tới
Câu 112. Đặc điểm khác biệt của bộ chính viễn thông so với giao thông vận tải là
Câu 113. Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông?
Câu 114. Tất cả những gi bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, kinh tế xã hội, sự tồn tại của con người, sinh vật và tự nhiên được gọi là
Câu 115. Môi trường sống của con người bao gồm:
Câu 116. Tất cả các dạng vật chất tồn tại trong tự nhiên, con người có thể sử dụng để phục vụ cho cuộc sống và sự phát triển của xã hội loài người được gọi là
Câu 117. Đặc điểm chung của môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là
Câu 118. Ba trụ cột chính của phát triển bền vững là
Câu 119. Phát triển bền vững nhằm
Câu 120. Một trong những biểu hiện của tăng trưởng xanh là

đáp án Trắc nghiệm Địa lý 10 Cánh diều có đáp án

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 61B
Câu 2DCâu 62C
Câu 3DCâu 63C
Câu 4BCâu 64A
Câu 5BCâu 65B
Câu 6DCâu 66D
Câu 7BCâu 67D
Câu 8CCâu 68A
Câu 9DCâu 69D
Câu 10ACâu 70C
Câu 11DCâu 71D
Câu 12BCâu 72D
Câu 13DCâu 73C
Câu 14ACâu 74B
Câu 15ACâu 75A
Câu 16BCâu 76C
Câu 17ACâu 77D
Câu 18BCâu 78C
Câu 19CCâu 79B
Câu 20ACâu 80B
Câu 21BCâu 81A
Câu 22BCâu 82A
Câu 23DCâu 83D
Câu 24CCâu 84D
Câu 25DCâu 85A
Câu 26DCâu 86A
Câu 27BCâu 87B
Câu 28CCâu 88D
Câu 29ACâu 89D
Câu 30DCâu 90D
Câu 31BCâu 91A
Câu 32ACâu 92A
Câu 33ACâu 93D
Câu 34BCâu 94C
Câu 35DCâu 95D
Câu 36DCâu 96C
Câu 37BCâu 97C
Câu 38CCâu 98D
Câu 39CCâu 99B
Câu 40ACâu 100C
Câu 41BCâu 101D
Câu 42CCâu 102D
Câu 43ACâu 103B
Câu 44CCâu 104C
Câu 45DCâu 105B
Câu 46BCâu 106C
Câu 47DCâu 107A
Câu 48BCâu 108D
Câu 49CCâu 109C
Câu 50DCâu 110D
Câu 51DCâu 111B
Câu 52DCâu 112B
Câu 53ACâu 113D
Câu 54CCâu 114A
Câu 55DCâu 115D
Câu 56CCâu 116C
Câu 57DCâu 117C
Câu 58CCâu 118A
Câu 59ACâu 119D
Câu 60BCâu 120B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X