A. 1 tiếp giáp P – N.
B. 2 tiếp giáp P – N.
C. 3 tiếp giáp P – N.
D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
A. $UAK > 0, UGK > 0$
B. $UAK > 0, UGK < 0$
C. $UAK < 0, UGK > 0$
D. $UAK < 0, UGK < 0$
A. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều.
B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều.
C. Triac khác điac ở chỗ triac không có cực điều khiển.
D. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
A1 | B1 |
1. Điôt bán dẫn 2. Tirixto 3. Tranzito 4. Triac |
5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực 6. Dòng điện đi từ cực C sang cực E 7. Có 3 điện cực A1, A2, G 8. Có 1 tiếp giáp P - N |
A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8
B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8
C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8
D. 1-8; 2-6; 3-7; 4-5
A. Dùng để tách sóng, trộn tần
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
D. IC không có hàng chân
đáp án Trắc nghiệm công nghệ 12 bài 4 Linh kiện bán dẫn và IC
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 6 | C |
Câu 2 | A | Câu 7 | B |
Câu 3 | C | Câu 8 | B |
Câu 4 | B | Câu 9 | D |
Câu 5 | A | Câu 10 | D |