A. Sai số tuyệt đối là 0,002$g$ và chữ số chắc là 3 chữ số
B. Sai số tuyệt đối là 0,002$g$ và chữ số chắc là 4 chữ số
C. Sai số tuyệt đối là 0,001$g$ và chữ số chắc là 3 chữ số
D. Sai số tuyệt đối là 0,001$g$ và chữ số chắc là 4 chữ số
A. $\Delta _{a}=\bar{a}-a$
B. $\Delta _{a}=a-\bar{a}$
C. $\Delta _{a}=\left | \bar{a} -a\right |$
D. $\Delta _{a}= \left | \frac{\bar{a}}{a} \right |$
A. 1,8
B. 1,8,0
C. 1,8,0,5
D. 1,8,0,5,7
A. $467.10^{3}$
B. $4673.10^{2}$
C. $46735.10$
D. $47.10^{4}$
A. $17547.10^{2}$
B. $17548.10^{2}$
C. $1754.10^{3}$
D. $1755.10^{2}$
A. 3,14
B. 3,142
C. 3,1416
D. 3,141
A. 5,7368
B. 5,74
C. 5,736
D. 5,737
A. 2,81
B. 2,82
C. 2,83
D. 2,80
A. 0,04
B. 0,004
C. 0,006
D. 0,014
$x= 4,2m\pm 1cm$
$y= 7m\pm 2cm$.
Hãy tính chu vi hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó?
A. 22,4$m$ và 2$cm$
B. 22,4$m$ và 6$cm$
C. 22,4$m$ và 3$cm$
D. 22,4$m$ và $1cm$
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Cả A và B
D. Hàng đơn vị
A. 0,01
B. 0,002
C. 0,004
D. 0,001
$x= 7,8m\pm 2cm$
$y= 25,6m\pm 4cm$
Cách viết chuẩn của diện tích( sau khi quy tròn) là:
A. $199m^{2}\pm 0,8m^{2}$
B. $199m^{2}\pm 1m^{2}$
C. $200m^{2}\pm 1cm^{2}$
D. $200m^{2}\pm 0,9m^{2}$
A. 9,9; 9,87
B. 9,87; 9,870
C. 9,87; 9,87
D. 9,870; 9,870
A. 3,2
B. 3,19
C. 3,18
D. 3,15
A. $15,34m\pm 0,01m$
B. $127,4m\pm 0,2m$
C. $2135,8m\pm 0,5m$
D. $63,47m\pm 0,15m$
A. $9,5.10^{9}$
B. $9,4608.10^{9}$
C. $9,461.10^{9}$
D. $9,46080.10^{9}$
đáp án Trắc nghiệm bài số gần đúng, sai số
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 10 | B |
Câu 2 | B | Câu 11 | B |
Câu 3 | B | Câu 12 | C |
Câu 4 | C | Câu 13 | D |
Câu 5 | B | Câu 14 | A |
Câu 6 | A | Câu 15 | B |
Câu 7 | B | Câu 16 | B |
Câu 8 | B | Câu 17 | C |
Câu 9 | C | Câu 18 | B |