A. y = (2x + 1)/(x - 2)
B. y = (x - 1)/(2 - x)
C. y = √(2 - x) - x
D. y = (-1/3)x3 + 2x2 - 3x + 2
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-2; +∞)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2) và (0; +∞)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (-∞; -2) và (0; +∞)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-2; 0)
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 0) và (0; +∞)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 0) và (0; +∞)
A. (0; π/3)
B. (π/3; π)
C. (0; π)
D. (π/6; π)
A. Hàm số f(x) đồng biến trên (0; π)
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên (0; π)
C. Hàm số f(x) không đổi trên (0; π)
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên (0; π/2)
A. (-∞; -3) và (1; +∞)
B. (-∞; -1) và (3; +∞)
C. (1; +∞)
D. (-1; 3)
A. (1; +∞)
B. (-∞; -2)
C. (-∞; 1)
D. (-2; +∞)
A.(1; +∞)
B. (-1; 1)
C. (-∞; -1)
D.(0; 1)
A. y = (2x - 1)/(x - 5)
B. y = x4 + 3x2 + 1
C. y = -x3 - 2x + 1
D. y = x3 + 2x - 1
A. (-√3; 0) và (√2; +∞)
B. (-√2; √2)
C. (√2; +∞)
D. (-√2; 0) và (√2; +∞)
A. Hàm số đồng biến trên tập R
B. Hàm số đồng biến trên (0; +∞), nghịch biến trên (-∞; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên tập R
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞), đồng biến trên (-∞; 0)
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R\{1}
B. Hàm số luôn nghịch biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
C. Hàm số luôn đồng biến trên R\{1}
D. Hàm số luôn đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
A. (1/2; 2)
B. (-1; 1/2)
C. (-1; 2)
D. (2; +∞)
A. (-∞; 1) và (1; 2)
B. (-∞; 1) và (2; +∞)
C. (0; 1) và (1; 2)
D. (-∞; 1) và (1; +∞)
đáp án Ôn tập Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 9 | B |
Câu 2 | A | Câu 10 | D |
Câu 3 | C | Câu 11 | D |
Câu 4 | B | Câu 12 | A |
Câu 5 | A | Câu 13 | B |
Câu 6 | B | Câu 14 | A |
Câu 7 | B | Câu 15 | C |
Câu 8 | B |