Bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Xuất bản: 04/10/2019 - Cập nhật: 15/11/2019 - Tác giả: Giangdh

Bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 70 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 9 tập 1 đúng và ôn tập các kiến thức đã học.

Lời giải bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh đáp án. Cùng với đó góp phần giúp bạn ôn tập lại các kiến thức Toán 9 chương 1 để tự tin hoàn thành tốt các bài tập ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba

Đề bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp

\(\displaystyle a)\sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}}\)

\(\displaystyle b)\sqrt {3{1 \over {16}}.2{{14} \over {25}}2{{34} \over {81}}}\)

\(\displaystyle c){{\sqrt {640} .\sqrt {34,3} } \over {\sqrt {567} }}\)

\(d)\sqrt {21,6} .\sqrt {810.} \sqrt {{{11}^2} - {5^2}}\)

» Bài tập trướcBài 69 trang 36 SGK Toán 9 tập 1

Giải bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Hướng dẫn cách làm

\(\begin{array}{l} \sqrt {AB}  = \sqrt A .\sqrt B \,\,\left( {A \ge 0,B \ge 0} \right)\\ \sqrt {{A^2}}  = \left| A \right| \end{array}\)

Đáp án chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

a)

\(\eqalign{ & \sqrt {{{25} \over {81}}.{{16} \over {49}}.{{196} \over 9}} \cr & = \sqrt {{{25} \over {81}}} .\sqrt {{{16} \over {49}}} .\sqrt {{{196} \over 9}} \cr & = {5 \over 9}.{4 \over 7}.{{14} \over 3} = {{40} \over {27}} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & \sqrt {3{1 \over {16}}.2{{14} \over {25}}2{{34} \over {81}}} \cr & = \sqrt {{{49} \over {16}}.{{64} \over {25}}.{{196} \over {81}}} \cr & = \sqrt {{{49} \over {16}}} .\sqrt {{{64} \over {25}}} .\sqrt {{{196} \over {81}}} \cr & = {7 \over 4}.{8 \over 5}.{{14} \over 9} = {{196} \over {45}} \cr} \)

c)

\(\begin{array}{l} \dfrac{{\sqrt {640} .\sqrt {34,3} }}{{\sqrt {567} }} = \sqrt {\dfrac{{640.34,3}}{{567}}}  = \sqrt {\dfrac{{64.49.7}}{{81.7}}} \\  = \sqrt {\dfrac{{64.49}}{{81}}}  = \dfrac{{\sqrt {64} .\sqrt {49} }}{{\sqrt {81} }} = \dfrac{{8.7}}{9} = \dfrac{{56}}{9} \end{array}\)

d)

\(\eqalign{ & \sqrt {21,6} .\sqrt {810.} \sqrt {{{11}^2} - {5^2}} \cr & = \sqrt {21,6.810.\left( {{{11}^2} - {5^2}} \right)} \cr & = \sqrt {216.81.\left( {11 + 5} \right)\left( {11 - 5} \right)} \cr & = \sqrt {{36.6}{{.9}^2}{{.4}^2}.6} = 6.9.4.6 = 1296 \cr} \)

» Bài tập tiếp theoBài 71 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1

Giải bài tập khác

Xem thêm hướng dẫn giải các bài tập khác

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 70 trang 40 SGK Toán 9 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Toán 9 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM