Bài 1 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
Thực hiện phép tính.
a)25+35:(−32)+12;25+35:(−32)+12;
b)213+(−13)2−32;213+(−13)2−32;
c)(78−0,25):(56−0,75)2;(78−0,25):(56−0,75)2;
d)(−0,75)−[(−2)+32]:1,5+(−54)(−0,75)−[(−2)+32]:1,5+(−54)
Bài giải
a)
25+35:(−32)+12=25+35.(−23)+12=25+−25+12=1225+35:(−32)+12=25+35.(−23)+12=25+−25+12=12
b)
213+(−13)2−32=73+19−32=4218+218−2718=1718213+(−13)2−32=73+19−32=4218+218−2718=1718
c)
(78−0,25):(56−0,75)2=(78−14):(56−34)2=(78−28):(1012−912)2=58:(112)2=58:1144=58.144=90(78−0,25):(56−0,75)2=(78−14):(56−34)2=(78−28):(1012−912)2=58:(112)2=58:1144=58.144=90
d)
(−0,75)−[(−2)+32]:1,5+(−54)=(−34)−[−42+32]:32+(−54)=(−34)−−12.23+(−54)=(−34)+13+−54=(−34)+(−54)+13=−2+13=−63+13=−53(−0,75)−[(−2)+32]:1,5+(−54)=(−34)−[−42+32]:32+(−54)=(−34)−−12.23+(−54)=(−34)+13+−54=(−34)+(−54)+13=−2+13=−63+13=−53
Bài 2 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a)523+717+0,25−523+1017523+717+0,25−523+1017
b)37.223−37.112;37.223−37.112;
c)1314:(−47)−1714:(−47);1314:(−47)−1714:(−47);
d)100123:(34+712)+23123:(95−715).100123:(34+712)+23123:(95−715).
Bài giải
a)
523+717+0,25−523+1017=(523−523)+(717+1017)+0,25=0+1717+25100=1+14=54523+717+0,25−523+1017=(523−523)+(717+1017)+0,25=0+1717+25100=1+14=54
b)
37.223−37.112=37.83−37.32=37.(83−32)=37.(166−96)=37.76=1237.223−37.112=37.83−37.32=37.(83−32)=37.(166−96)=37.76=12
c)
1314:(−47)−1714:(−47)=1314.−74−1714.−74=−74.(1314−1714)=−74.(−4)=71314:(−47)−1714:(−47)=1314.−74−1714.−74=−74.(1314−1714)=−74.(−4)=7
d)
100123:(34+712)+23123:(95−715)=100123:(912+712)+23123:(2715−715)=100123:1612+23123:2015=100123:43+23123:43=100123.34+23123.34=34.(100123+23123)=34.123123=34.1=34100123:(34+712)+23123:(95−715)=100123:(912+712)+23123:(2715−715)=100123:1612+23123:2015=100123:43+23123:43=100123.34+23123.34=34.(100123+23123)=34.123123=34.1=34
Bài 3 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
Thực hiện phép tính.
a) 516.2771255.911516.2771255.911
b)(−0,2)2.5−213.27346.95;(−0,2)2.5−213.27346.95;
c)56+22.253+23.125226.56.56+22.253+23.125226.56.
Bài giải
a)
516.2771255.911=516.(33)7(53)5.(32)11=516.321515.322=5.515.321515.3.321=53516.2771255.911=516.(33)7(53)5.(32)11=516.321515.322=5.515.321515.3.321=53
b)
(−0,2)2.5−213.27346.95=0,04.5−213.(33)3(22)6.(32)5=0,2−213.39212.310=15−23=315−1015=−715
c)
56+22.253+23.125226.56=56+22.(52)3+23.(53)22.13.56=56+4.56+8.562.13.56=56.(1+4+8)2.13.56=56.132.13.56=12
Bài 4 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
Tính giá trị các biểu thức sau:
a)A=[(−0,5)−35]:(−3)+13−(−16):(−2)
b)B=(225−0,036):1150−[(314−249)].929
Bài giải
a)
A=[(−0,5)−35]:(−3)+13−(−16):(−2)=(−510−610).−13+13+16.−12=−1110.−13+13+16.−12=1130+13+−112=2260+2060+−560=3760
b)
B=(225−0,036):1150−[(314−249)].929=(225−361000).5011−[(134−229)].929=(10125−4125).5011−[(11736−8836)].929=−6125.5011−2936.929=−1255−14=−48220−55220=−103220
Bài 5 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
Tìm x, biết:
a)−35.x=1225;
b)35x−34=−112;
c)25+35:x=0,5;
d)34−(x−12)=123
e)2215:(13−5x)=−225
g)x2+19=53:3.
Bài giải
a)
−35.x=1225x=1225:−35x=1225.−53x=−45
Vậy x=−45
b)
35x−34=−112;35x=−32+3435x=−34x=−34:35x=−34.53x=−54
Vậy x=−54.
c)
25+35:x=0,535:x=12−2535:x=110x=35:110x=35.10x=6
Vậy x=6.
d)
34−(x−12)=123x−12=34−53x−12=−1112x=−1112+12x=−512
Vậy x=−512.
e)
2215:(13−5x)=−2253215:(13−5x)=−12513−5x=3215:−12513−5x=3215.−51213−5x=−895x=13+895x=119x=119:5x=1145
Vậy x=1145.
g)
x2+19=53:3x2+19=59x2=59−19x2=49x2=(±23)2x=±23
Vậy x=±23.
Bài 6 trang 27 sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo
Câu hỏi
a) Tính diện tích hình thang ABCD có các kích thước như hình sau:
b) Hình thoi MNPQ có diện tích bằng diện tích hình thang ABCD ở câu a, đường chéo MP= 354m. Tính độ dài NQ.
Bài giải
a) Diện tích hình thang là:
12.(AB+DC).AH=12.(113+172).3=734(m2)
b) Ta có diện tích hình thoi MNPQ là 734m2
Nên ta có:
SMNPQ=734⇒12.MP.NQ=734⇒12.354.NQ=734⇒358.NQ=734⇒NQ=734:358=14635
Vậy NQ=14635 m.
Bài tiếp theo: Trang 28 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
Xem thêm:
- Trang 9 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 10 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 15 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 16 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 20 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 21 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
- Trang 25 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo
Trên đây là chi tiết hướng dẫn Giải bài tập Trang 27 SGK Toán 7 tập 1 Chân trời sáng tạo được Đọc Tài Liệu biên soạn với mong muốn hỗ trợ các em học sinh học tốt hơn môn Toán lớp 7
Hướng dẫn giải Toán 7 Chân trời sáng tạo bởi Đọc Tài Liệu