A. Định luật III Niutơn
B. Định luật Húc.
C. Định luật II Niutơn
D. Định luật bảo toàn động lượng
A. ${k}{=}\dfrac{{{S}{.}{l}_{0}}}{E}$
B. ${k}{=}{E}\dfrac{l_0}{S}$
C. ${k}{=}{E}{.}\dfrac{S}{l}_{0}$
D. ${k}{=}{E}{S}{l}_{0}$
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp
A. Độ lớn của lực tác dụng
B. Độ dài ban đầu của thanh
C. Tiết diện ngang của thanh
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh
A. Tiết diện ngang của thanh
B. Ứng suất tác dụng vào thanh
C. Độ dài ban đầu của thanh
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
A. Chất liệu của vật rắn
B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ dài ban đầu của vật rắn
D. Cả ba yếu tố trên.
A. E = 15,81.${10}^{10}$ Pa
B. E = 11,9.${10}^{10}$ Pa
C. E = 15,28.${10}^{10}$ Pa
D. E = 12,8.${10}^{10}$Pa
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
A. 4,8 mm
B. 3,7mm
C. 8,5 mm
D. 7,3 mm
A. S${≥}{24}{m}{m}^{2}$
B. S = 50 ${m}{m}^{2}$
C. S ${≥}{54}{m}{m}^{2}$
D. S < 50 ${m}{m}^{2}$
A. 6,9
B. 6,8
C. 8,6
D. 9,6
A. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn không đổi
B. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn thay đổi
C. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn giảm đi
D. Sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn tăng lên
A. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo mọi phương
B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo hai phương
C. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo ba phương
D. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn
A. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ thuận với với độ tăng nhiệt độ và độ dài ban đầu của vật đó
B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn
C. Độ nở dài: ${∆}{l}{=}{l}{-}{l}_{0}{=}\dfrac{1}{α}{l}_{0}{∆}{t}$
D. Hệ số nở dài của vật rắn phụ thuộc vào bản chất của vật rắn
A. Bản chất của vật
B. Nhiệt độ của vật
C. Độ tăng nhiệt độ
D. Chiều dài ban đầu
A. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo một phương tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên
B. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương không thay đổi nên thể tích vật không thay đổi
C. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, thể tích của vật không thay đổi
D. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên
A. $\dfrac{1}{3}{α}{∆}{t}$
B. ${3}{α}{∆}{t}$
C. ${3}{V}_{0}{α}{∆}{t}$
D. ${α}{∆}{t}$
A. Thanh kim loại bị kéo dãn
B. Nước đọng lại bên ngoài cốc nước đá
C. Cốc thủy tinh dày bị vỡ khi rót nước nóng vào
D. Thanh kim loại bị uốn cong
A. Cốc thủy tinh bị nóng lên khi rót nước nóng vào
B. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở
C. Những dây dẫn điện thường được căng hơi chùng
D. Các ống dẫn thường có những chỗ uốn cong
A. Đồng hồ điện tử
B. Nhiệt kế kim loại
C. Aptomat
D. Rơle nhiệt
A. ${∆}{S}{=}{β}{S}_{0}{∆}{t}$
B. ${∆}{S}{=}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
C. ${∆}{S}{=}{3}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
D. ${∆}{S}{=}{2}{α}{S}_{0}{∆}{t}$
A. Sự thay hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
B. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
C. Sự thay đổi kích thước của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
D. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
A. Mọi vật đều biến dạng như nhau dưới tác dụng của ngoại lực như nhau
B. Không phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng lên vật
C. Biến dạng của vật dưới tác dụng của ngoại lực
D. Vật lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng
A. Giới hạn mà trong đó vật rắn không còn giữ được tính đàn hồi
B. Giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi
C. Giới hạn mà trong đó vật rắn không thể lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu
D. Giới hạn mà trong đó vật rắn không trở lại hình dạng ban đầu
A. Khác nhau đối với lực kéo và lực nén
B. Có cùng đơn vị đo với áp suất
C. Tỷ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh
D. Tỷ lệ với độ lớn ngoại lực tác dụng lên thanh
A. Độ lớn lực lớn nhất đặt vào vật để vật không bị hỏng
B. Diện tích tiết diện nhỏ nhất của vật khi chế tạo để vật không bị hỏng
C. Ứng suất lớn nhất có thể đặt vào vật để vật không bị hỏng
D. Cả ba phương án trên
A. Trụ cầu
B. Móng nhà
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động
D. Cột nhà
A. Dây cáp của cầu treo
B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to
D. Trụ cầu
A. tỉ lệ nghịch với ứng suất tác dụng vào vật đó
B. $\varepsilon = \frac{{\left| {\Delta l} \right|}}{{{l_0}}}$
C. $\varepsilon = \frac{{{l_0}}}{{\Delta l}} = \alpha \sigma $
D. không phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
A. ${2}{∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
B. ${∆}{l}_{1}{=}{2}{∆}{l}_{2}$
C. ${∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
D. ${4}{∆}{l}_{1}{=}{∆}{l}_{2}$
A. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{2}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
B. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
C. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{2}{,}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
D. ${∆}{l}_{{{F}{e}}}{=}{0}{,}{5}{∆}{l}_{{{C}{u}}}$
A. ${F}{=}{6}{.}{10}^{10}{N}$
B. ${F}{=}{1}{,}{5}{.}{10}^{4}{N}$
C. ${F}{=}{15}{.}{10}^{7}{N}$
D. ${F}{=}{3}{.}{10}^{5}{N}$
A. ${k}{=}{20000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
B. ${k}{=}{20000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
C. ${k}{=}{10000}{π}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
D. ${k}{=}{10000}\left({{{N}{/}{m}}}\right)$
A. m = 230g
B. m = 0,32kg
C. m = 0,16kg
D. m = 180g
A. ${ε}{=}{3}{,}{4}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
B. ${ε}{=}{2}{,}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
C. ${ε}{=}{1}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
D. ${ε}{=}{5}{.}{10}^{{{-}{3}}}$
A. d = 0,898cm
B. d = 7,98.10-4m
C. d = 5,89.10-4m
D. d = 0,567cm
A. k = 50000N/m
B. k = 25000N/m
C. k = 15000N/m
D. k = 20000N/m
A. F = 550 (N)
B. F = 200 π (N)
C. F = 225π (N)
D. F = 735 (N)
A. 9,82cm
B. 2,98cm
C. 7,68cm
D. 1,9cm
đáp án Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | B | Câu 22 | B |
Câu 2 | C | Câu 23 | D |
Câu 3 | A | Câu 24 | B |
Câu 4 | D | Câu 25 | A |
Câu 5 | B | Câu 26 | C |
Câu 6 | D | Câu 27 | C |
Câu 7 | C | Câu 28 | D |
Câu 8 | D | Câu 29 | B |
Câu 9 | A | Câu 30 | C |
Câu 10 | C | Câu 31 | A |
Câu 11 | C | Câu 32 | C |
Câu 12 | B | Câu 33 | B |
Câu 13 | D | Câu 34 | A |
Câu 14 | C | Câu 35 | C |
Câu 15 | B | Câu 36 | D |
Câu 16 | D | Câu 37 | B |
Câu 17 | B | Câu 38 | A |
Câu 18 | C | Câu 39 | C |
Câu 19 | A | Câu 40 | A |
Câu 20 | A | Câu 41 | C |
Câu 21 | D |