Trắc nghiệm vật lý 10 bài 28: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí

Đề trắc nghiệm vật lý lớp 10 bài 28 - Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí có đáp án

Câu 1. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
Câu 2. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
Câu 3. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
Câu 4. Tìm câu sai.
Câu 5. Tìm câu sai.
Câu 6. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?
Câu 7. Các tính chất nào sau đây không là tính chất của các phân tử chất lỏng?
Câu 8. Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất rắn?
Câu 9. Các tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử chất rắn?
Câu 10. Trong các tính chất sau, tính chất nào không chỉ là của chất khí?
Câu 11. Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?
Câu 12. Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng:
Câu 13. Chọn phương án đúng khi nói về các tính chất của chất khí
Câu 14. Chon phương án sai khi nói về các tính chất của chất khí
Câu 15. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lý tưởng là không đúng?
Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?
Câu 17. Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?
Câu 18. Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có ${N}_{A}{=}{6}{,}{02}{.}{10}^{23}$ phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là
Câu 19. Biết khối lượng của 1 mol không khí ôxi là 32 g. 4 g khí ôxi là khối lượng cảu bao nhiêu mol khí ôxi?
Câu 20. Ở nhiệt độ ${0}^{o}{C}$và áp suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa ${6}{,}{02}{.}{10}^{23}$ phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = ${10}^{{{-}{10}}}$m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa
Câu 21. Biết khối lượng của 1 mol nước là ${μ}{=}{18}{.}{10}^{{{-}{3}}}$kg và 1 mol có ${N}_{A}{=}{6}{,}{02}{.}{10}^{23}$ phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ρ = ${10}^{3}{k}{g}{/}{m}^{3}$. Số phân tử có trong 300 ${c}{m}^{3}$là
Câu 22. Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa ${11}{,}{28}{.}{10}^{26}$ phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có ${N}_{A}{=}{6}{,}{02}{.}{10}^{23}$ phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
Câu 23. Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:
Câu 24. Biết khối lượng của một mol nước là 18g, và 1mol có ${N}_{A}{ }{=}{ }{6}{,}{02}{.}{10}^{23}$ phân tử. Số phân tử trong 2g nước là:
Câu 25. Biết khối lượng của một mol nước là ${μ}{=}{18.10}^{{{-}{3}}}$ kg và một mol có ${N}_{A}{=}{6,02.10}^{23}$ phân tử. Biết khối lượng riêng của nước là ${ρ}{=}{10}^{3}$ kg/m3. Số phân tử có trong ${300}{c}{m}^{3}$ nước là
Câu 26. Biết khối lượng của 1mol khí ôxi là 32g. 4g khí ôxi có bao nhiêu mol khí ôxi?
Câu 27. Biết khối lượng của 1mol khí Hiđro là 2g. 4g khí Hiđro có bao nhiêu mol khí Hiđro?
Câu 28. Ở nhiệt độ 0${°}{C}$và áp suất 760 mmHg; 22,4 lít khí ôxi chứa ${6,02.10}^{23}$ phân tử ôxi. Coi phân tử ôxi như một quả cầu có bán kính r = ${10}^{{{-}{10}}}$m. Thể tích riêng của các phân tử khí ôxi nhỏ hơn thể tích bình chứa:
Câu 29. Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa $11,28.10^{26}$ phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđro và cacbon. Biết 1 mol khí có ${N}_{A}{=}{6,02.10}^{23}$ phân tử. Khí này là
Câu 30. Xét các tính chất sau đây của các phân tử:
(I) chuyển động không ngừng.
(II) tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy.
(III) khi chuyển động va chạm với nhau.
Các phân tử khí lí tưởng có tính chất nào?
Câu 31. Số 6,02.$10^{23}$ là:

đáp án Trắc nghiệm vật lý 10 bài 28: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 17C
Câu 2CCâu 18B
Câu 3CCâu 19A
Câu 4BCâu 20A
Câu 5BCâu 21B
Câu 6BCâu 22A
Câu 7ACâu 23C
Câu 8DCâu 24B
Câu 9ACâu 25B
Câu 10ACâu 26A
Câu 11CCâu 27D
Câu 12ACâu 28A
Câu 13CCâu 29D
Câu 14ACâu 30C
Câu 15CCâu 31B
Câu 16D

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X