Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2: Hàm số và đồ thị

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 - Ôn tập chương 2: Hàm số và đồ thị có đáp án

Câu 1. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.
Câu 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ k = -3.Cho giá trị bảng sau

Khi đó:
Câu 5. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Tính ${x}_{1}$ biết ${x}_{2}{ }{=}{ }{3}{,}{ }{y}_{1}{ }{=}{ }{-}{3}{/}{5}{,}{ }{y}_{2}{ }{=}{ }{1}{/}{10}$
Câu 6. Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Kết luận nào sau đây đúng
Câu 7. Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$; là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Tính ${x}_{1}{,}{ }{y}_{1}$ biết ${2}{y}_{1}{ }{+}{ }{3}{x}_{1}{ }{=}{ }{24}{,}{ }{x}_{2}{ }{=}{ }{-}{6}{,}{ }{y}_{2}{ }{=}{ }{3}$
Câu 8. Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số
Câu 9. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?
Câu 10. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết rằng với hai giá trị ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ của có tổng bằng 1 thì hai giá trị tương ứng ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x ta được
Câu 11. Khi có xy = a với a là hằng số khác 0, ta nói
Câu 12. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5
Câu 13. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = -1/2 thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:
Câu 14. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Biết ${x}_{1}{ }{=}{ }{4}{;}{ }{x}_{2}{ }{=}{ }{3}{ }{v}{à}{ }{y}_{1}{ }{+}{ }{y}_{2}{ }{=}{ }{14}$. Khi đó ${y}_{2}{ }{=}$ ?
Câu 15. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; ${x}_{1}{,}{ }{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x và ${y}_{1}{,}{ }{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Biết ${x}_{2}{ }{=}{ }{-}{4}{ }{v}{à}{ }{y}_{1}{ }{=}{ }{-}{10}{ }{v}{à}{ }{3}{x}_{1}{ }{-}{ }{2}{y}_{2}{ }{=}{ }{32}$. Tính ${x}_{1}{ }{v}{à}{ }{y}_{2}$
Câu 16. Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t
Câu 17. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
Câu 18. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số ${k}_{1}{ }{(}{k}_{1}{ }{≠}{ }{0}{)}$ và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số ${k}_{2}{ }{(}{k}_{2}{ }{≠}{ }{0}{)}$. Chọn câu đúng
Câu 19. Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
Câu 20. Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; ${y}^{2}{ }{=}{ }{x}$. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
Câu 21. Một hàm số được cho bẳng công thức ${y}{ }{=}{ }{f}{(}{x}{)}{ }{=}{ }{x}^{2}$. Tính f(5) + f(-5)
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là
Câu 23. Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số
Câu 24. Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x
Câu 25. Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên
Câu 28. Cho hình vẽ sau

Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây
Câu 29. Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:
Câu 30. Chọn câu đúng. Cho hàm số: ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\dfrac{1}{3}{x}^{2}{-}{1}$
Câu 31. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (${a}{≠}{0}$) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là :
Câu 32. Hàm số ${y}{=}\dfrac{{{-}{2}}}{3}{x}$ nhận giá trị dương khi
Câu 33. Cho hàm số ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{-}{3}{x}$. Hai điểm M, N phân biệt thuộc cùng đồ thị hàm số
Câu 34. Cho A (a;-0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x.Ta có:
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) = -2x. Đáp án nào sau đây sai?
Câu 36. Cho ${y}{=}\dfrac{50}{x}$ và x = 5, giá trị tương ứng của x bằng:
Câu 37. Một sợi dây thép dài 6m nặng 75g. Để bán 100m dây thép thì người ta cần phải cân cho khach hàng bao nhiêu gam?
Câu 38. Cho đại lượng là y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết khi giá trị của x là -2 thì giá trị tương ứng của y là 3. Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
Câu 39. Điểm M (-2;3) không thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
Câu 40. Cho ba số x,y,z biết rằng chúng tỉ lệ thuận với 3;5;7 và z - y = 10. Tìm ba số đó?
Câu 41. Chia 1316 thành ba phần tỉ lệ nghịch với ${a}{≠}{0}$ và 2 . Phần lớn nhất là:
Câu 42. Cho ${f}{(}{x}{)}{=}{-}{2}{x}{+}{2}{;}{g}{(}{x}{)}{=}{3}{x}{+}{1}$
Tính P = 2.f(2)-3.g(4)
Câu 43. Cho ${f}{(}{x}{)}{=}{-}{2}{x}{+}{2}{;}{g}{(}{x}{)}{=}{3}{x}{+}{1}$
Tính a để ${A}\left({{{-}\dfrac{1}{2}{;}{a}}}\right)$ thuộc đồ thị hàm số f(x)
Câu 44. Cho ${f}{(}{x}{)}{=}{-}{2}{x}{+}{2}{;}{g}{(}{x}{)}{=}{3}{x}{+}{1}$
Tìm B (b;-6) biết B thuộc đồ thị hàm số g(x)
Câu 45. Cho ${f}{(}{x}{)}{=}{-}{2}{x}{+}{2}{;}{g}{(}{x}{)}{=}{3}{x}{+}{1}$
Tìm ${M}{(}{x}_{0}{;}{y}_{0}{)}$ biết ${N}{(}{x}_{0}{;}{2}{)}$thuộc đồ thị hàm số f(x), ${P}{(}{3}{;}{y}_{0}{)}$ thuộc đồ thị hàm số g(x)
Câu 46. Cho hàm số y = ax. Tìm a biết rằng M (1;-2) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 47. Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?
Câu 48. Ba tổ sản xuất làm một số sản phẩm như nhau. Tổ I làm trong 12 giờ, tổ II làm trong 10 giờ, tổ III làm trong 8 giờ. Số công nhân của cả ba tổ là 37 người và năng suất mỗi người là như nhau. Hỏi tổ II có bao nhiêu công nhân?
Câu 49. Đồ thị hàm số ${y}{=}{2}\left|{x}\right|$ là:
Câu 50. Ba đội máy cày ba thửa ruộng như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày. Đội thứ hai trong 3 ngày và đội thứ ba trong 4 ngày. Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 3 máy và năng suất như nhau. Số máy của đội một, đội hai, đội ba lần lượt là:
Câu 51. Ba lớp 7A1,7A2,7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Tính số giấy vụn của lớp 7A2, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4;6;5
Câu 52. Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ nghịch hay tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 53. Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, ${x}_{1}{,}{x}_{2}$ là hai giá trị khác nhau của x; ${y}_{1}{;}{y}_{2}$ là hai giá trị tương ứng của y. Tính ${x}_{1}{,}{y}_{1}$ biết ${2}{y}_{1}{+}{3}{x}_{1}{=}{20}{;}{x}_{2}{=}{-}{6}{;}{y}_{2}{=}{3}$
Câu 54. Cho hàm số y = ax+b. Xác định a và b biết đồ thị của hàm số qua hai điểm A (-3;2) và B (1;4)
Câu 55. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 9x và đồ thị hàm số ${y}{=}\dfrac{1}{x}$?
Câu 56. Gỉa sử $\dfrac{x}{y}{=}{4}{;}{x}{y}{=}{9}$. Ngoài ra ${x}{≥}{0}$. Khi đó (x;y) bằng?

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2: Hàm số và đồ thị

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 29 C
Câu 2 B Câu 30 C
Câu 3 B Câu 31 B
Câu 4 B Câu 32 A
Câu 5 A Câu 33 D
Câu 6 C Câu 34 B
Câu 7 C Câu 35 B
Câu 8 B Câu 36 A
Câu 9 D Câu 37 D
Câu 10 B Câu 38 D
Câu 11 B Câu 39 D
Câu 12 A Câu 40 A
Câu 13 B Câu 41 C
Câu 14 D Câu 42 A
Câu 15 D Câu 43 D
Câu 16 B Câu 44 D
Câu 17 C Câu 45 C
Câu 18 D Câu 46 B
Câu 19 A Câu 47 A
Câu 20 C Câu 48 C
Câu 21 C Câu 49 D
Câu 22 B Câu 50 C
Câu 23 D Câu 51 B
Câu 24 A Câu 52 A
Câu 25 B Câu 53 A
Câu 26 B Câu 54 D
Câu 27 D Câu 55 D
Câu 28 B Câu 56 C

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X