Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 4 bài 6 - Cộng, trừ đa thức có đáp án

Câu 1. Thu gọn đa thức ${3}{y}{(}{x}^{2}{ }{-}{ }{x}{y}{)}{ }{-}{ }{7}{x}^{2}{(}{y}{ }{+}{ }{x}{y}{)}$ ta được
Câu 2. Thu gọn đa thức $\dfrac{1}{5}{x}{y}\left({{{x}{ }{+}{ }{y}}}\right){ }{-}{ }{2}\left({{{x}^{2}{y}{ }{-}{ }{x}{y}^{2}}}\right)$ ta được
Câu 3. Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính ${4}{x}^{3}{y}{z}{ }{-}{ }{4}{x}{y}^{2}{z}^{2}{ }{-}{ }{y}{z}{(}{x}{y}{z}{ }{+}{ }{x}^{3}{)}$?
Câu 4. Cho các đa thức ${A}{ }{=}{ }{4}{x}^{2}{ }{-}{ }{5}{x}{y}{ }{+}{ }{3}{y}^{2}{;}{ }{B}{ }{=}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{y}{ }{+}{ }{y}^{2}{;}{ }{C}{ }{=}{ }{-}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{2}{y}^{2}$. Tính A + B + C
Câu 5. Cho các đa thức ${A}{ }{=}{ }{4}{x}^{2}{ }{-}{ }{5}{x}{y}{ }{+}{ }{3}{y}^{2}{;}{ }{B}{ }{=}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{y}{ }{+}{ }{y}^{2}{;}{ }{C}{ }{=}{ }{-}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{2}{y}^{2}$. Tính A - B - C
Câu 6. Cho các đa thức ${A}{ }{=}{ }{4}{x}^{2}{ }{-}{ }{5}{x}{y}{ }{+}{ }{3}{y}^{2}{;}{ }{B}{ }{=}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}{y}{ }{+}{ }{y}^{2}{;}{ }{C}{ }{=}{ }{-}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{2}{y}^{2}$. Tính C - A - B
Câu 7. Tìm đa thức Q biết ${Q}{ }{+}{ }{2}{x}{y}^{2}{ }{+}{ }{5}{ }{=}{ }{5}{x}{y}^{2}{ }{+}{ }{2}{x}^{2}{y}{ }{+}{ }{3}$
Câu 8. Tìm đa thức M biết ${5}{x}^{2}{ }{+}{ }{4}{x}{y}{ }{-}{ }{M}{ }{=}{ }{3}{x}^{2}{ }{+}{ }{3}{x}{y}{ }{+}{ }{5}$
Câu 9. Cho hai đa thức ${A}{ }{=}{ }{x}^{2}{ }{+}{ }{5}{x}{y}{ }{+}{ }{10}$ và ${B}{ }{=}{ }{7}{x}^{2}{ }{-}{ }{5}{x}{y}{ }{+}{ }{10}$. Tính C = 9A - 2B
Câu 10. Giá trị của đa thức ${A}{ }{=}{ }\dfrac{1}{2}{x}^{2}{y}^{2}{ }{+}{ }\dfrac{1}{8}{x}{y}{ }{+}{ }\dfrac{1}{6}{x}^{3}{y}^{3}$ tại x = -1 và y = -1 là

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 4 bài 6: Cộng, trừ đa thức

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 6B
Câu 2DCâu 7A
Câu 3ACâu 8C
Câu 4CCâu 9A
Câu 5DCâu 10D

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X