Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 1 bài 6- Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) có đáp án

Câu 1. Cho ${20}^{n}{ }{:}{ }{5}^{n}{ }{=}{ }{4}$ thì
Câu 2. Cho biểu thức ${A}{ }{=}{ }\dfrac{{{2}^{7}{.}{9}^{3}}}{{{6}^{5}{.}{8}^{2}}}$ Chọn khẳng định đúng
Câu 3. Giá trị của biểu thức $\dfrac{{{4}^{6}{.}{9}^{5}{ }{+}{ }{6}^{9}{.}{120}}}{{{8}^{4}{.}{3}^{12}{ }{-}{ }{6}^{11}}}$ là
Câu 4. Tìm x, biết $\left(^{{{5}{x}{ }{-}{ }{1}}}\right){6}{ }{=}{ }{729}$^
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left(^{{{2}{x}{ }{+}{ }{1}}}\right){3}{ }{=}{ }{-}{0}{,}{001}$^
Câu 6. Cho ${A}{ }{=}{ }\dfrac{{{2}^{13}{.}{9}^{5}}}{{{6}^{8}{.}{8}^{3}}}$. Tính giá trị của biểu thức A?
Câu 7. Kết quả của phép tính ${10}^{3}{.}{10}^{{{-}{7}}}$ bằng:
Câu 8. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức ${M}{ }{=}{ }\dfrac{{{8}^{15}{ }{+}{ }{4}^{20}}}{{{4}^{25}{ }{+}{ }{32}^{9}}}$
Câu 9. Tìm x biết ${x}^{8}{ }{=}{ }{36}{.}{x}^{6}$
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 6 D
Câu 2 B Câu 7 B
Câu 3 A Câu 8 B
Câu 4 C Câu 9 C
Câu 5 B Câu 10 A

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X