Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 1 bài 5 - Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án

Câu 1. Tính $\left(^{{{2}{/}{3}}}\right){3}$ bằng^
Câu 2. Kết quả của phép tính $\left(\dfrac{1}{7}\right){2}{.}{7}^{2}$^
Câu 3. Chọn câu sai
Câu 4. Số ${x}^{12}$ (với x ≠ 0) không bằng số nào sau đây?
Câu 5. Số ${2}^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là
Câu 6. Tìm x biết $^{x}{ }{:}{ }\left({{{-}\dfrac{1}{3}}}\right){2}{ }{=}{ }\left({{{-}\dfrac{1}{3}}}\right)$^
Câu 7. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho ${8}{<}{2}^{n}{≤}{2.16}$
Câu 8. Tổng ${6}^{6}{ }{+}{ }{6}^{6}{ }{+}{ }{6}^{6}{ }{+}{ }{6}^{6}{ }{+}{ }{6}^{6}{ }{+}{ }{6}^{6}$ bằng:
Câu 9. Tìm số hữu tỉ x biết $\left(^{{{2}{x}{ }{-}{ }{1}}}\right){3}{ }{=}{ }{-}{27}$^
Câu 10. Cho ${A}{ }{=}{ }{3}^{2}{.}{2}^{4}{.}\left(\dfrac{2}{3}\right){2}$ Giá trị của biểu thức A là:^
Câu 11. Cho biểu thức A = $\dfrac{{\left({{{-}{3}}}\right){8}{.}{2}^{9}}}{{{6}^{8}{.}{2}^{2}}}$. Chọn khẳng định đúng^
Câu 12. Giá trị biểu thức $\dfrac{{{4}^{6}{.}{9}^{5}{+}{6}^{9}{.}{120}}}{{{8}^{4}{.}{3}^{12}{-}{6}^{11}}}$ là
Câu 13. Giá trị biểu thức $\dfrac{{{4}^{3}{.}{2}^{5}{+}{8}^{2}}}{{{8}^{4}{.}{3}{-}{16}{.}{3}^{2}}}$ là
Câu 14. Tìm x, biết $\left(^{{{5}{x}{-}{1}}}\right){6}{=}{729}$^
Câu 15. Tìm x, biết $\left(^{{{7}{x}{+}{3}}}\right){4}{=}{625}$^
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left(^{{{-}{2}{x}{+}{1}}}\right){3}{=}{-}{0}{,}{001}$?^
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left(^{{{-}{x}{+}{0}{,}{2}}}\right){3}{=}{0}{,}{008}$?^
Câu 18. Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ${5}^{n}{+}{5}^{{{n}{+}{2}}}{=}{650}$?
Câu 19. Chọn số tự nhiên n thỏa mãn ${7}^{{{n}{+}{1}}}{-}{7}^{n}{=}{2058}$?
Câu 20. Cho biết: ${1}^{2}{+}{2}^{2}{+}{3}^{2}{+}{.}{.}{.}{+}{10}^{2}{=}{385}$
Tính nhanh giá trị của biểu thức sau ${S}{=}\left({{{12}^{2}{+}{14}^{2}{+}{16}^{2}{+}{18}^{2}{+}{20}^{2}}}\right){-}\left({{{1}^{2}{+}{3}^{2}{+}{5}^{2}{+}{7}^{2}{+}{9}^{2}}}\right)$
Câu 21. Cho A = $^{1}{-}\dfrac{3}{4}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){2}{-}\left(\dfrac{3}{4}\right){3}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){4}{+}{.}{.}{.}{-}\left(\dfrac{3}{4}\right){2017}{+}\left(\dfrac{3}{4}\right){2018}$. Chọn đáp án đúng
Câu 22. Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m,n ta có:
Câu 23. Kết quả của phép tính $\left(^{{{-}{3}}}\right){7}{.}\left(\dfrac{1}{3}\right){3}$ là^^
Câu 24. Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ${∈}{ℕ}{*}$, ta có
Câu 25. Tính $\left(\dfrac{1}{3}\right)^4$
Câu 26. Chọn câu sai.
Câu 27. Số ${x}^{4}$ (với x khác 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left(^{{{2}{x}{+}{-}{0}{,}{5}}}\right){4}{+}\dfrac{10}{11}$ đạt được là:^
Câu 29. Cho ${20}^{n}{:}{5}^{n}{=}{4}$ thì

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 16 B
Câu 2 D Câu 17 B
Câu 3 B Câu 18 B
Câu 4 C Câu 19 C
Câu 5 A Câu 20 A
Câu 6 B Câu 21 A
Câu 7 B Câu 22 C
Câu 8 C Câu 23 D
Câu 9 A Câu 24 D
Câu 10 D Câu 25 B
Câu 11 B Câu 26 B
Câu 12 A Câu 27 C
Câu 13 A Câu 28 C
Câu 14 C Câu 29 D
Câu 15 C

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X