Trắc nghiệm Toán 7 chương 2 bài 5: Hàm số

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 2 bài 5 - Hàm số có đáp án

Câu 1. Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

Câu 2. Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; ${y}^{2}{ }{=}{ }{x}$. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
Câu 3. Cho hàm số${y}{ }{=}{ }{f}\left({x}\right){ }{=}{ }\dfrac{15}{{{2}{x}{ }{-}{ }{4}}}$. Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
Câu 4. Một hàm số được cho bằng công thức ${y}{ }{=}{ }{f}{(}{x}{)}{ }{=}{ }{-}{x}^{2}{ }{+}{ }{2}$. Tính f(-1/2); f(0)
Câu 5. Một hàm số được cho bẳng công thức ${y}{ }{=}{ }{f}{(}{x}{)}{ }{=}{ }{x}^{2}$. Tính f(-5) + f(5)
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = |x + 1| . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho hàm số ${y}{ }{=}{ }{f}{(}{x}{)}{ }{=}{ }{-}\dfrac{1}{2}{x}$ nhận giá trị âm thì:
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?
Câu 10. Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4
Câu 11. Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là:
Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng 0 là:
Câu 14. Trong các điểm M (3;-3); N(4;2); P(-3;-3); Q(-2;1); H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
Câu 15. Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác ABCD là hình gì?
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?
Câu 18. Bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

Câu 19. Cho các công thức 2y = x+3; ${-}{y}{=}\dfrac{x}{2}$; ${y}{=}{x}^{2}{+}{3}$. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?
Câu 20. Cho hàm số ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\dfrac{15}{{{2}{x}{-}{3}}}$
Câu 21. Cho hàm số ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\dfrac{{{-}{7}}}{{{x}{-}{3}}}$
Câu 22. Một hàm số được cho bằng công thức ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\dfrac{{{2}{x}{-}{5}}}{3}$. Tính f(-1); f(2)
Câu 23. Một hàm số được cho bằng công thức ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{x}^{2}$. Tính ${f}{(}{-}{5}{)}{+}{f}{(}{5}{)}$
Câu 24. Một hàm số được cho bằng công thức ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{-}{2}{x}^{2}$. Tính ${f}{(}{-}{6}{)}{-}{f}{(}{6}{)}$
Câu 25. Cho hàm số ${y}{=}{3}{x}^{2}{+}{1}$. So sánh ${f}{(}{x}{)}{;}{f}{(}{-}{x}{)}$
Câu 26. Cho hàm số ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{-}{5}{x}^{2}{-}{7}$. So sánh ${f}{(}{x}{)}{;}{f}{(}{-}{x}{)}{+}{2}$
Câu 27. Cho hàm số tuyệt đối ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\left|{{{3}{x}{-}{1}}}\right|$
Tính ${f}\left(\dfrac{{{-}{1}}}{4}\right){-}{f}\left(\dfrac{1}{4}\right)$
Câu 28. Cho hàm số tuyệt đối ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}\left|{{{3}{+}{4}{x}}}\right|$
Tính ${f}{(}{-}{2}{)}{+}{f}{(}{3}{)}$
Câu 29. Cho hàm số xác định bởi ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{40}{x}{+}{20}$, Với giá tri nào của x thì ${f}{(}{x}{)}{=}{300}$?
Câu 30. Cho hàm số xác định bởi ${y}{=}{f}{(}{x}{)}{=}{-}{4}{x}{-}{2020}$. Với giá tri nào của x thì${f}{(}{x}{)}{=}{-}{2040}$?
Câu 31. Tọa độ điểm M trên hình hình vẽ sau:
Câu 32. Tọa độ điểm A như hình vẽ
Câu 33. Điểm nào dưới đây có tọa độ ( 1; -3)?

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 2 bài 5: Hàm số

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 A Câu 18 A
Câu 2 C Câu 19 D
Câu 3 D Câu 20 D
Câu 4 B Câu 21 D
Câu 5 C Câu 22 B
Câu 6 C Câu 23 C
Câu 7 B Câu 24 A
Câu 8 A Câu 25 C
Câu 9 A Câu 26 C
Câu 10 B Câu 27 B
Câu 11 D Câu 28 B
Câu 12 B Câu 29 A
Câu 13 A Câu 30 A
Câu 14 D Câu 31 B
Câu 15 D Câu 32 B
Câu 16 B Câu 33 A
Câu 17 B

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X