Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Đề trắc nghiệm Toán lớp 7 chương 1 bài 4 - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân có đáp án

Câu 1. Chọn câu đúng. Nếu x < 0 thì
Câu 2. Giá trị tuyệt đối của -1,5 là
Câu 3. Tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| = 2?
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 5. Kết quả của phép tính -2,78 - 3,54 là:
Câu 6. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: ${0}{,}{3}{;}{ }{-}\dfrac{3}{4}{;}{ }\dfrac{2}{3}{;}{ }{0}{;}{ }{-}{0}{,}{875}$
Câu 7. Cho A = (2,5.0,36.0,4) - [0,125.2,34.(-8)]. Giá trị của biểu thức A là:
Câu 8. Tìm x biết 1,5 - |x - 0,3| = 0
Câu 9. Cho B = 1,6 + |10,8 - x|. Giá trị nhỏ nhất của B là:
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn |2x - 5| + |5,7 - x| ${≤}$ 0?
Câu 11. Cho biểu thức P = $\dfrac{5}{9}{-}\left|\dfrac{{{-}{3}}}{5}\right|{+}\left|\dfrac{4}{9}\right|{+}\left|\dfrac{8}{5}\right|$. Chọn câu đúng:
Câu 12. Cho biểu thức P = $\left|{{{-}{3}\dfrac{1}{2}}}\right|{+}\left|\dfrac{2}{5}\right|{-}\left|{{{1}\dfrac{1}{4}}}\right|{+}\left|{{{-}\dfrac{5}{2}}}\right|$. Chọn câu đúng:
Câu 13. Rút gọn biểu thức A = |x + 0,8| - |x - 2,5| + 1,9. khi x < -0,8
Câu 14. Thực hiện phép tính |-4,2| + 2,9 + |-3,7| - |-4,3| - |2,9| ta được kết quả là:
Câu 15. Kết quả của phép tính (-0,5).5.(-50).0,02.(-0,2).2 là
Câu 16. Kết quả của phép tính 125 . (-0,08) . 100 . 0,01 . (-5) là?
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = ${5}{+}\left|{{\dfrac{1}{5}{-}{x}}}\right|$ là:
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $\left|{{{2}{x}{-}{0}{,}{4}}}\right|{-}\dfrac{12}{5}$ là:
Câu 19. Biểu thức F = 22,5 - 2|x - 7,8| đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:
Câu 20. Biểu thức F = 2 ${-}\left|{{{x}{+}\dfrac{2}{3}}}\right|$ đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:
Câu 21. Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C = 4 - |5x - 5| - |3y + 12| đạt giá trị lớn nhất?
Câu 22. Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C = ${-}\left|{{{2}\dfrac{1}{5}{-}{x}}}\right|{-}\left|{{{y}{+}\dfrac{1}{5}}}\right|{+}{0}{,}{9}$ đạt giá trị lớn nhất?
Câu 23. Chọn câu đúng . Nếu x${≥}$0 thì:
Câu 24. Giá trị tuyệt đối của $\dfrac{{{-}{6}}}{10}$ là:
Câu 25. Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn $\left|{x}\right|{>}{2}$?
Câu 26. Ta tìm được bao nhiêu số x < 0 thỏa mãn $\left|{x}\right|{>}{5}{,}{5}$
Câu 27. Chọn khẳng định sai:
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn $\left|{x}\right|{=}\dfrac{1}{2}$
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn $\left|{x}\right|{=}\left|\dfrac{{{-}{9}}}{5}\right|$
Câu 30. Tìm M = |-2.8|:(-0.7)
Câu 31. Tìm M = -|-4,8|:(-1,6)
Câu 32. Tổng các giá trị của x thỏa mãn $\left|{{{x}{+}\dfrac{2}{5}}}\right|{-}{2}{=}\dfrac{{{-}{1}}}{4}$ là:
Câu 33. Tổng các giá trị của x thỏa mãn ${5}{-}\left|{{{2}{x}{+}\dfrac{1}{3}}}\right|{=}{3}\dfrac{1}{3}$ là:
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 3|5 - 2x| = -4,5?
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 4:|5 - 2x| - 2,2 = -1,2?
Câu 36. Tính nhanh : 21,6 +34,7 + 78,4 + 65,3 , ta được kết quả là:
Câu 37. Tính nhanh : 5,5 + 4,5 - 5,5 +21,25 +7,75 - |-0,5|, ta được kết quả là:
Câu 38. Với mọi x ∈ Q . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 39. Cho biểu thức A = |x - 2,3| - |-1,5|. Khi x = -1 thì giá trị của A là:
Câu 40. Cho biểu thức A = |3x - 0,5| + |${-}{1}\dfrac{3}{4}$|. Khi x = -2 thì giá trị của A là:
Câu 41. Thực hiện phép tính (-4,1) + (-13,7) + (+3,1) + (-5,9) + (-6,3) ta được kết quả là:
Câu 42. Có bao nhiêu gía trị của x thỏa mãn |x - 3,5| + |x - 1,3| = 0?

đáp án Trắc nghiệm Toán 7 chương 1 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 22 D
Câu 2 A Câu 23 A
Câu 3 A Câu 24 A
Câu 4 A Câu 25 A
Câu 5 A Câu 26 A
Câu 6 C Câu 27 C
Câu 7 C Câu 28 B
Câu 8 C Câu 29 B
Câu 9 B Câu 30 B
Câu 10 D Câu 31 B
Câu 11 B Câu 32 C
Câu 12 B Câu 33 C
Câu 13 A Câu 34 D
Câu 14 A Câu 35 D
Câu 15 C Câu 36 B
Câu 16 C Câu 37 B
Câu 17 B Câu 38 B
Câu 18 B Câu 39 B
Câu 19 A Câu 40 C
Câu 20 A Câu 41 A
Câu 21 D Câu 42 D

Giang (Tổng hợp)

Các đề khác

X