A. Sử dụng chế độ tô thuế.
B. Bắt cống nạp sản vật.
C. Nắm độc quyền về muối và sắt.
D. Bắt nhổ lúa trồng đay.
A. nhân dân ta với chính quyền phương Bắc.
B. nô tì với địa chủ, hào trưởng.
C. nông dân lệ thuộc với hào trưởng.
D. nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc.
A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ.
B. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành và phát triển.
C. Sự hình thành và phát triển của nhà nước Âu Lạc.
D. Quá trình mở rộng lãnh thổ về phía Nam của người Việt.
A. Chia Âu Lạc thành 2 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân.
B. Chia Âu Lạc thành nhiều châu.
C. Chia Âu Lạc thành 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.
D. Tăng cường kiểm soát, cử quan lại người Hán cai trị đến cấp xã.
A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.
B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta.
D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta.
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông.
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta.
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa.
D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta.
A. Hoạt động trao đổi, buôn bán được mở rộng.
B. Biết áp dụng các kĩ thuật canh tác mới.
C. Xuất hiện các ngành nghề thủ công mới.
D. Quan hệ buôn bán với các nước phương Tây phát triển.
A. Đồng hóa dân ta về văn hóa.
B. Đồng hóa dân ta về mặt giống nòi.
C. Đồng hóa dân ta, thôn tính, sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc.
D. Mở rộng lãnh thổ, ảnh hưởng của phong kiến Trung Quốc.
A. Hoạt động trao đổi, buôn bán được mở rộng.
B. Sử dụng phổ biến công cụ bằng sắt, sức kéo của trâu bò.
C. Biết áp dụng các phương pháp, kĩ thuật mới.
D. Năng suất tăng hơn trước.
A. đúc đồng.
B. rèn sắt.
C. làm giấy, làm thủy tinh.
D. làm đồ gốm.
A. Văn hóa Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta.
B. Nhân dân ta tiếp thu yếu tố tích cực của văn hóa Trung Quốc.
C. Tiếp nhận tinh hoa văn hóa Hán và Việt hóa cho nó phù hợp với thực tiễn.
D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc.
A. Sử dụng chế độ tô thuế, bóc lột, cống nạp nặng nề; nắm độc quyền về muối và sắt.
B. Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu nguồn lợi.
C. Đặt ra nhiều loại thuế bất hợp lý hòng tận thu mọi sản phẩm do nhân dân làm ra.
D. Cải cách chế độ thuế, tăng thuế ruộng khiến người dân thêm khốn khổ.
A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng.
B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc.
C. Thành lập quốc gia riêng của người Hán.
D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân.
A. Nho giáo được coi là quốc giáo.
B. Truyền bá Nho giáo vào nước ta.
C. Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán.
D. Đưa người Hán vào nước ta ở lẫn với người Việt.
A. Người Việt phát huy được bản lĩnh trí tuệ của mình.
B. Những phong tục, tập quán đã được hình thành từ lâu đời.
C. Ý thức bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc của nhân dân ta.
D. Truyền thống phụ hệ của người Lạc Việt.
A. Vua người Hán.
B. Thứ sử người Hán.
C. Thái thú người Hán.
D. Hào trưởng người Việt.
A. Vua người Hán.
B. Thứ sử người Hán.
C. Thái thú người Hán.
D. Hào trưởng người Việt.
A. Vua người Hán.
B. Thứ sử người Hán.
C. Thái thú người Hán.
D. Hào trưởng người Việt.
A. Châu, quận, huyện, làng, xã.
B. Quận, châu, huyện, làng, xã.
C. Quận, huyện, châu, làng, xã.
D. Làng, xã, huyện, quận, châu.
A. quân đội đồn trú.
B. tay sai người Việt.
C. quân đội nước láng giềng.
D. quân đội trong nước.
đáp án Trắc nghiệm sử 6 bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến...
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 11 | C |
Câu 2 | A | Câu 12 | A |
Câu 3 | A | Câu 13 | A |
Câu 4 | A | Câu 14 | A |
Câu 5 | C | Câu 15 | D |
Câu 6 | C | Câu 16 | D |
Câu 7 | D | Câu 17 | B |
Câu 8 | C | Câu 18 | C |
Câu 9 | A | Câu 19 | A |
Câu 10 | C | Câu 20 | A |