Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa số 5

Thử sức ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa đề số 5 bám sát phân bổ chương trình Hóa học lớp 11, 12.

Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.    Khí hình ảnh
Khí Y có thể là khí nào dưới đây?
Câu 2. Cho các phản ứng sau:
(a) C + ${H_2}O$ (hơi) $\xrightarrow{t^o}$ …
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO $\xrightarrow{t^o}$ …
(d) ${O_3}$ + Ag → …
(e) $Cu{(N{O_3})_2}$ $\xrightarrow{t^o}$ …
(f) $KMn{O_4}$ $\xrightarrow{t^o}$ …
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Câu 3. Chọn nhận xét sai
Câu 4. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:   Các chất A, hình ảnh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g ${K_2}O$ ; 26,1g $Ba{(N{O_3})_2}$; 10g $KHC{O_3}$ ; 8g $N{H_4}N{O_3}$ vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là
Câu 6. Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng
2. $C{O_2}$ và ${H_2}O$
3. dung dịch $BaC{l_2}$
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt $BaC{O_3},\,BaS{O_4},$$\,{K_2}C{O_3},\,$ $N{a_2}S{O_4}$là
Câu 7. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: $FeC{l_3}$ , $CuC{l_2}$ , $AlC{l_3}$ , $FeS{O_4}$ , $BaC{l_2}$. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
Câu 8. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn $C{H_3}{(C{H_2})_2}C{H_2}OH$ là ?
Câu 9. Chọn nhận xét sai:
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí $C{O_2}$ (đkc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol $Ba{(OH)_2}$ , thu được khối lượng kết tủa là
Câu 11. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí ${H_2}$ (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Câu 12. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol $Ba{(OH)_2}$ và b mol $Ba{(Al{O_2})_2}$, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
 Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)_2 và b hình ảnh
Vậy tỉ lệ a : b  là
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí $C{O_2}$ ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
Câu 14. Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí ${H_2}$ (đktc) thu được là
Câu 15. Nung hỗn hợp gồm 0,24 mol Al và 0,08 mol $F{e_3}{O_4}$ một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dd HCl dư thu được 0,3 mol khí ${H_2}$ và m gam muối. Giá trị của m là
Câu 16. Chia 7,22g hổn hợp X (gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I : Tác dụng với dung dịch HCl dư cho ra 2,128 lit ${H_2}$ (đkc)
- Phần II: Tác dụng với dung dịch $HN{O_3}$ loãng dư cho ra 1,792 lit NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ĐKC).
Kim loại M và % m kim loại M trong hỗn hợp X là
Câu 17. Hỗn hợp X gồm Al, $F{e_2}{O_3}$, $F{e_3}{O_4}$, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch $HN{O_3}$ loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
Câu 18. chọn nhận xét sai
Câu 19. Hỗn hợp M gồm : Peptit X và pepit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn peptit X cũng như peptit Y được Glyxin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M chứa X,Y có tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 cần dùng vừa đủ 63,36 gam ${O_2}$ .  Sản phẩm cháy thu được gồm có 4,928 lít khí ${N_2}$ và 92,96 gam hỗn hợp $C{O_2}$ và ${H_2}O$ (biết các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 20. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
Câu 21. Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức ${C_3}{H_7}N{O_2}$. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra ${H_2}NC{H_2}C{\rm{OONa}}$ và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra $C{H_2} = CHCOONa$ và khí T. Các chất Z & T lần lượt là
Câu 22. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
Câu 23. Cho 100 ml dung dịch α-amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8 % thu được 11,9g muối . Công thức của X là
Câu 24. Cho các chất sau: (1) $N{H_3}$, (2) $C{H_3}N{H_2}$, (3) ${(C{H_3})_2}NH$, (4) ${C_6}{H_5}N{H_2}$, (5) ${({C_6}{H_5})_2}NH$. Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là
Câu 25. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
Câu 26. Oxi hóa m gam metanal bằng ${O_2}$ có xúc tác 1 thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch $AgN{O_3}/N{H_3}$ đun nóng thu được 10,8g Ag. Giá trị của m là
Câu 27. Từ 81g tinh bột , bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol với hiệu suất 80%. Oxi hóa hoàn toàn 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H % thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 1M, giá trị của H là
Câu 28. Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây:
Câu 29. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch $AgN{O_3}/N{H_3}$ $({t^o})$ , không xảy ra phản ứng tráng bạc
Câu 30. Có một hỗn hợp X gồm ${C_2}{H_2},\,{C_3}{H_6},\,{C_2}{H_6}$ . Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam ${H_2}O$. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch $B{r_2}$ 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam $C{O_2}$ . Công thức phân tử của X là:
Câu 32. Chọn nhận xét sai
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít ${H_2}$ (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al vào dung dịch $AgN{O_3}$.
(c) Cho Na vào ${H_2}O$.
(d) Cho Ag vào dung dịch ${H_2}S{O_4}$ loãng.
(e) Cho dung dịch $Fe{(N{O_3})_2}$ vào dung dịch $AgN{O_3}$.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Câu 36. Dăy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
Câu 37. Chọn nhận xét đúng:
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được ${m_2}$ gam ancol Y [không có khả năng phản ứng với $Cu{(OH)_2}$ ] và 30g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn ${m_2}$ gam Y bằng oxi dư, thu được 0,6 mol $C{O_2}$ và 0,8 mol ${H_2}O$ . Giá trị của ${m_1}$ là
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được $Cu{(OH)_2}$ cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là
Câu 40. Hỗn hợp T là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (biết rằng A có khả năng tác dụng với dung dịch brom tối đa theo tỉ lệ 1 : 2 ); Z là este được tạo bởi T và etylenglicol.
Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa T, Z cần dùng 11,2 lít khí ${O_2}$ (ở đktc).
Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ 16 gam dung dịch$B{r_2}$ .
Nếu đun nóng 13,12 gam E với 400 ml dung dịch KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a mol muối A và b mol muối B (${M_A} < \,{M_B}$ ). Tỉ lệ của a : b là

đáp án Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa số 5 có đáp án

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 21 C
Câu 2 A Câu 22 D
Câu 3 D Câu 23 D
Câu 4 B Câu 24 A
Câu 5 C Câu 25 D
Câu 6 C Câu 26 B
Câu 7 A Câu 27 A
Câu 8 C Câu 28 C
Câu 9 D Câu 29 C
Câu 10 D Câu 30 C
Câu 11 D Câu 31 B
Câu 12 C Câu 32 C
Câu 13 C Câu 33 B
Câu 14 B Câu 34 A
Câu 15 C Câu 35 D
Câu 16 B Câu 36 A
Câu 17 A Câu 37 A
Câu 18 D Câu 38 D
Câu 19 C Câu 39 C
Câu 20 C Câu 40 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X