Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1 giúp các bạn thử sức với các kiến thức cơ bản của môn THĐC trong chương trình Đại học.

Môn Tin học đại cương được đưa vào các trường Đại học tại Việt Nam và trở thành môn học bắt buộc đối với tất cả sinh viên.  

Tin học đại cương là gì? 

Tin học đại cương là môn học nền tảng của Tin học. Môn này tập trung vào việc cung cấp những kiến thức cơ bản và toàn diện về tin học cùng những kỹ năng cơ bản về máy vi tính và mạng Internet. Cụ thể, sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên sẽ có những kiến thức và kỹ năng như : 
  • Nắm vững các kiến thức cơ bản của tin học
  • Hiểu khái niệm hệ điều hành và vận hành hệ điều hành Windows
  • Soạn thảo các văn bản bằng hệ soạn thảo Microsoft Word
  • Tạo lập các bảng tính sử dụng công cụ Microsoft Excel
  • Có kiến thức cơ bản về mạng máy tính và sử dụng một số dịch vụ Internet
Nhắm tới mục tiêu tiết kiệm thời gian cho sinh viên trong quá trình ôn tập kiến thức, sinh viên chỉ cần ngồi trước máy tính và thực hiện theo làm các câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương đề số 1 sau đây:
Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì?
Câu 7. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
Câu 8. Công dụng của phím Print Screen là gì?
Câu 9. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
Câu 10. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
Câu 11. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
Câu 12. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
Câu 13. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:
Câu 14. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
Câu 15. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
Câu 16. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
Câu 18. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: ” Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha, Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
Câu 19. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là
Câu 20. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
Câu 21. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả:
Câu 22. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:
Câu 23. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
Câu 24. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
Câu 26. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
Câu 27. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
Câu 28. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
Câu 29. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
Câu 30. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
Câu 31. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
Câu 32. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Câu 33. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
Câu 34. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):
Câu 35. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
Câu 36. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:
Câu 37. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
Câu 38. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
Câu 39. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
Câu 40. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
Câu 41. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:
Câu 42. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
Câu 43. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Câu 44. Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?
Câu 45. Máy tính là gi?
Câu 46. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
Câu 47. Thiết bị xuất của máy tính gồm?
Câu 48. Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.
Câu 49. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
Câu 50. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
Câu 51. Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?
Câu 52. Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
Câu 53. Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để làm gì
Câu 54. Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
Câu 55. Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
Câu 56. Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
Câu 57. Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
Câu 58. Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
Câu 59. Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
Câu 60. Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
Câu 61. Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:
Câu 62. Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
Câu 63. Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
Câu 64. Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?
Câu 65. Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
Câu 66. Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
Câu 67. Website là gì?
Câu 68. Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
Câu 69. Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
Câu 70. Windows: Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:
Câu 71. Windows: Thiết lập hiển thị các folder có thuộc tính ẩn ở đâu?
Câu 72. Windows: Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đây:
Câu 73. Windows: Thiết bị vừa là thiết bị xuất vừa là thiết bị nhập của máy tính
Câu 74. Windows: Muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta chọn đối tượng rồi thực hiện:
Câu 75. Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
Câu 76. Windows: Chương trình dùng để quản lí các tệp và thư mục là
Câu 77. Windows: Chương trình nào như một máy tính bỏ túi tích hợp trong Windows
Câu 78. Windows: Chương trình nào như một máy tính bỏ túi tích hợp trong Windows
Câu 79. Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
Câu 80. Windows: Trong cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách
Câu 81. Windows: Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím
Câu 82. Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
Câu 83. Windows: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?
Câu 84. Windows: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp
Câu 85. Windows: Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
Câu 86. Windows: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
Câu 87. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
Câu 88. Windows: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
Câu 89. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
Câu 90. Windows: Kiến thức chung: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
Câu 91. Windows: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
Câu 92. Windows: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
Câu 93. Windows: muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
Câu 94. Windows: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
Câu 95. Windows: Để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện cách nào?
Câu 96. Windows: Để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
Câu 97. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta:
Câu 98. Windows: Để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây:
Câu 99. Windows: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau:
Câu 100. Windows: Muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây:
Câu 101. Windows: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là
Câu 102. Windows: Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn
Câu 103. Windows: Để phóng to cửa sồ ta chọn:
Câu 104. Windows: Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn
Câu 105. Windows: Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn
Câu 106. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên màn hình desktop theo Kích cỡ thì:
Câu 107. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình desktop thì:
Câu 108. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để tạo biểu tượng đường tắt (shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop thì bạn:
Câu 109. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tập tin, thư mục bạn thường dùng chương trình nào?
Câu 110. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện hành, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
Câu 111. Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập thuộc tính ẩn cho thư mục thì:
Câu 112. Windows: Trong My Computer của hệ điều hành Windows, để tổ chức dữ liệu thành nhóm theo tên thì:
Câu 113. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên một tập tin hoặc thư mục thì bạn:
Câu 114. Windows: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
Câu 115. Windows: Trong Control Panel của hệ điều hành Windows, chức năng Windows Update cho phép bạn:
Câu 116. Windows: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên
Câu 117. Windows: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
Câu 118. Windows: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
Câu 119. Windows: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn
Câu 120. Windows: Nút Reset có công dụng:

đáp án Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 61 B
Câu 2 A Câu 62 D
Câu 3 A Câu 63 A
Câu 4 A Câu 64 C
Câu 5 C Câu 65 C
Câu 6 D Câu 66 B
Câu 7 C Câu 67 A
Câu 8 D Câu 68 D
Câu 9 C Câu 69 C
Câu 10 D Câu 70 D
Câu 11 D Câu 71 C
Câu 12 B Câu 72 D
Câu 13 C Câu 73 D
Câu 14 B Câu 74 C
Câu 15 C Câu 75 A
Câu 16 A Câu 76 B
Câu 17 B Câu 77 B
Câu 18 D Câu 78 B
Câu 19 C Câu 79 C
Câu 20 C Câu 80 A
Câu 21 B Câu 81 A
Câu 22 C Câu 82 C
Câu 23 A Câu 83 D
Câu 24 A Câu 84 C
Câu 25 C Câu 85 A
Câu 26 D Câu 86 B
Câu 27 B Câu 87 B
Câu 28 B Câu 88 D
Câu 29 A Câu 89 D
Câu 30 B Câu 90 D
Câu 31 B Câu 91 D
Câu 32 A Câu 92 B
Câu 33 A Câu 93 A
Câu 34 D Câu 94 D
Câu 35 B Câu 95 D
Câu 36 B Câu 96 D
Câu 37 B Câu 97 C
Câu 38 D Câu 98 B
Câu 39 D Câu 99 C
Câu 40 B Câu 100 B
Câu 41 D Câu 101 D
Câu 42 A Câu 102 D
Câu 43 B Câu 103 A
Câu 44 D Câu 104 B
Câu 45 B Câu 105 D
Câu 46 C Câu 106 B
Câu 47 B Câu 107 A
Câu 48 D Câu 108 D
Câu 49 B Câu 109 B
Câu 50 B Câu 110 C
Câu 51 D Câu 111 C
Câu 52 A Câu 112 A
Câu 53 C Câu 113 B
Câu 54 D Câu 114 C
Câu 55 C Câu 115 D
Câu 56 B Câu 116 C
Câu 57 A Câu 117 D
Câu 58 B Câu 118 C
Câu 59 C Câu 119 B
Câu 60 D Câu 120 B

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X