trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 3 với tổng hợp các câu hỏi đã ra trong các đề thi kết thúc học phần nguyên lý kế toán.

Câu 1. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
Câu 2. KT tổng hợp đc thể hiện ở
Câu 3. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
Câu 4. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
Câu 5. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán:
Câu 6. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi:
Câu 7. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
Câu 8. Theo chế độ KT Việt Nam:
Câu 9. Số dư của các TK:
Câu 10. Việc đánh giá các đối tượng KT là:
Câu 11. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
Câu 12. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
Câu 13. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho:
Câu 14. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có:
Câu 15. Nguyên giá là:
Câu 16. TSCĐ là:
Câu 17. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
Câu 18. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)
Câu 19. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)
Câu 20. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
Câu 21. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
Câu 22. Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:
Câu 23. Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Câu 24. Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính nào sau đây:
Câu 25. Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:
Câu 26. Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
Câu 27. Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây:
Câu 28. Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của ABC là:
Câu 29. Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
Câu 30. Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
Câu 31. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:
Câu 32. Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:
Câu 33. Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của công ty là:
Câu 34. Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:
Câu 35. Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:
Câu 36. Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:
Câu 37. Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chi ra là 80. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là:
Câu 38. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:
Câu 39. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:
Câu 40. Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:
Câu 41. Công ty TNHH NAH có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ: 300.000 Tài sản cuối kỳ: 450.000 Nợ phải trả đầu kỳ: 180.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 140.000 Giả sử trong kỳ ngoại trừ lợi nhuận thì các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu không thay đổi, lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
Câu 42. Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
Câu 43. Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
Câu 44. Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:
Câu 45. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho:
Câu 46. Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:
Câu 47. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:
Câu 48. Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:
Câu 49. Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:
Câu 50. Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:
Câu 51. Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:
Câu 52. Tài khoản dùng để phản ánh:
Câu 53. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
Câu 54. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
Câu 55. Định khoản giản đơn là định khoản:
Câu 56. Định khoản phức tạp là định khoản:
Câu 57. Kế toán tổng hợp là kế toán:
Câu 58. Kế toán chi tiết là:
Câu 59. Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:
Câu 60. Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập:
Câu 61. Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây:
Câu 62. Chứng từ kế toán là:
Câu 63. Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ đƣợc chia thành:
Câu 64. Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:
Câu 65. Chứng từ đƣợc phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hƣớng dẫn là căn cứ vào:
Câu 66. Tác dụng của chứng từ kế toán:
Câu 67. Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau đây:
Câu 68. Điều nào sau đây là sai:
Câu 69. Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là:
Câu 70. Thời hạn lƣu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:
Câu 71. Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
Câu 72. Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán thì liên gởi cho bên ngoài:
Câu 73. Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:
Câu 74. Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:
Câu 75. Tác dụng của kiểm kê:
Câu 76. Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
Câu 77. Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:
Câu 78. Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:
Câu 79. Kiểm kê toàn phần là:
Câu 80. Trƣởng ban kiểm kê là:

đáp án Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 3

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 41 D
Câu 2 A Câu 42 A
Câu 3 D Câu 43 C
Câu 4 C Câu 44 D
Câu 5 C Câu 45 A
Câu 6 A Câu 46 B
Câu 7 C Câu 47 C
Câu 8 C Câu 48 B
Câu 9 D Câu 49 D
Câu 10 D Câu 50 D
Câu 11 C Câu 51 D
Câu 12 C Câu 52 D
Câu 13 C Câu 53 B
Câu 14 D Câu 54 A
Câu 15 A Câu 55 B
Câu 16 A Câu 56 D
Câu 17 B Câu 57 B
Câu 18 A Câu 58 D
Câu 19 C Câu 59 B
Câu 20 C Câu 60 C
Câu 21 C Câu 61 C
Câu 22 D Câu 62 A
Câu 23 B Câu 63 B
Câu 24 C Câu 64 C
Câu 25 C Câu 65 B
Câu 26 A Câu 66 D
Câu 27 A Câu 67 D
Câu 28 D Câu 68 B
Câu 29 A Câu 69 C
Câu 30 C Câu 70 B
Câu 31 B Câu 71 A
Câu 32 C Câu 72 A
Câu 33 C Câu 73 C
Câu 34 B Câu 74 A
Câu 35 B Câu 75 D
Câu 36 A Câu 76 D
Câu 37 A Câu 77 D
Câu 38 B Câu 78 C
Câu 39 A Câu 79 B
Câu 40 A Câu 80 D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X