Trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2 với tổng hợp các câu hỏi đã ra trong các đề thi kết thúc học phần nguyên lý kế toán.

Câu 1. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
Câu 2. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây:
Câu 3. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ:
Câu 4. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này có thể là:
Câu 5. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là:
Câu 6. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần:
Câu 7. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
Câu 8. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu trữ tối thiểu là:
Câu 9. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
Câu 10. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:

Tồn đầu kỳ : 100 sản phẩm , đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.

Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.

– Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm , đơn giá 190.000đ/sản phẩm.

– Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.

– Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm.

Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:
Câu 11. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:

Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.

Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.

– ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.

– ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.

– ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm.

Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo):
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai:
Câu 13. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
Câu 14. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội dung của nguyên tắc:
Câu 15. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
Câu 16. Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá vốn lô hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (Nợ TK 112: 300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ TK 632: 60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
Câu 17. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111: 5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
Câu 18. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư này sẽ được ghi vào phần:
Câu 19. Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định khoản :
Câu 20. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
Câu 21. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ số thuế GTGT phải nộp:
Câu 22. Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
Câu 23. Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:
Câu 24. Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
Câu 25. Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129, 139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
Câu 26. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
Câu 27. Chọn phát biểu sai:
Câu 28. Giả sử kế toán ghi sai:

+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng.

+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.

Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
Câu 29. Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
Câu 30. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
Câu 31. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
Câu 32. Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
Câu 33. Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:
Câu 34. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán:
Câu 35. Đối tượng của kế toán là:
Câu 36. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)
Câu 37. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
Câu 38. Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
Câu 39. Kế toán tài chính có đặc điểm:
Câu 40. Các khoản nợ phải thu:
Câu 41. Kế toán tài chính có đặc điểm:
Câu 42. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
Câu 43. Thước đo chủ yếu:
Câu 44. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
Câu 45. Nợ phải trả phát sinh do:
Câu 46. Chức năng của Kế toán
Câu 47. Các khoản phải trả người bán là:
Câu 48. DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là:
Câu 49. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 50. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 51. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
Câu 52. Câu phát biểu nào sau đây sai:
Câu 53. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
Câu 54. Thước đo chủ yếu:
Câu 55. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là:
Câu 56. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
Câu 57. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
Câu 58. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
Câu 59. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT:
Câu 60. Tác dụng của việc định khoản kế toán

đáp án Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 2

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 31A
Câu 2BCâu 32D
Câu 3DCâu 33D
Câu 4BCâu 34B
Câu 5CCâu 35B
Câu 6DCâu 36A
Câu 7ACâu 37D
Câu 8ACâu 38B
Câu 9ACâu 39D
Câu 10BCâu 40B
Câu 11BCâu 41D
Câu 12DCâu 42A
Câu 13ACâu 43C
Câu 14DCâu 44D
Câu 15ACâu 45D
Câu 16ACâu 46D
Câu 17BCâu 47B
Câu 18DCâu 48B
Câu 19ACâu 49B
Câu 20ACâu 50D
Câu 21BCâu 51B
Câu 22DCâu 52D
Câu 23ACâu 53A
Câu 24DCâu 54C
Câu 25ACâu 55D
Câu 26ACâu 56A
Câu 27ACâu 57A
Câu 28ACâu 58B
Câu 29ACâu 59B
Câu 30ACâu 60D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X