Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3

Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3 với tổng hợp các câu hỏi theo từng chương trong học phần này mà em có thể tham khảo.

Câu 1. Quy luật giá trị có yêu cầu gì?
Câu 2. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?
Câu 3. Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:
Câu 4. Điều kiện ra đời của CNTB là:
Câu 5. Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 6. Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:
Câu 7. Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:
Câu 8. Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:
Câu 9. Tư bản là:
Câu 10. Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?
Câu 11. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:
Câu 12. Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:
Câu 13. Tiền tệ là:
Câu 14. Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:
Câu 15. Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến từ khi nào?
Câu 16. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là:
Câu 17. Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:
Câu 18. Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
Câu 19. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?
Câu 20. Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:
Câu 21. Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?
Câu 22. Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:
Câu 23. Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:
Câu 24. Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:
Câu 25. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
Câu 26. Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
Câu 27. Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?
Câu 28. Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:
Câu 29. Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?
Câu 30. Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:
Câu 31. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:
Câu 32. Lao động sản xuất là:
Câu 33. Sản phẩm xã hội gồm có:
Câu 34. Sản phẩm cần thiết là:
Câu 35. Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:
Câu 36. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
Câu 37. Sản xuất hàng hoá ra đời khi:
Câu 38. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:
Câu 39. Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
Câu 40. Giá cả của hàng hoá là:
Câu 41. Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:
Câu 42. Tư bản bất biến (c) là gì ?
Câu 43. Chọn các ý đúng về hàng hóa sức lao động:
Câu 44. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
Câu 45. Tư bản là:
Câu 46. Tư bản cố định có vai trò gì?
Câu 47. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
Câu 48. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
Câu 49. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
Câu 50. Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
Câu 51. Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:
Câu 52. Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:
Câu 53. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
Câu 54. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:
Câu 55. Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
Câu 56. Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
Câu 57. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
Câu 58. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
Câu 59. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
Câu 60. Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
Câu 61. Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:
Câu 62. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?
Câu 63. Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
Câu 64. Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
Câu 65. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:
Câu 66. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?
Câu 67. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:
Câu 68. Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:
Câu 69. Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?
Câu 70. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
Câu 71. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
Câu 72. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
Câu 73. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
Câu 74. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
Câu 75. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
Câu 76. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:
Câu 77. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
Câu 78. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
Câu 79. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
Câu 80. Nền kinh tế tri thức được xem là:

đáp án Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chính trị có đáp án phần 3

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 D Câu 41 D
Câu 2 B Câu 42 C
Câu 3 D Câu 43 D
Câu 4 D Câu 44 D
Câu 5 C Câu 45 D
Câu 6 D Câu 46 D
Câu 7 C Câu 47 A
Câu 8 A Câu 48 A
Câu 9 C Câu 49 D
Câu 10 A Câu 50 B
Câu 11 D Câu 51 D
Câu 12 C Câu 52 D
Câu 13 C Câu 53 D
Câu 14 D Câu 54 C
Câu 15 D Câu 55 D
Câu 16 D Câu 56 B
Câu 17 A Câu 57 D
Câu 18 D Câu 58 C
Câu 19 D Câu 59 D
Câu 20 D Câu 60 C
Câu 21 D Câu 61 D
Câu 22 D Câu 62 D
Câu 23 D Câu 63 D
Câu 24 C Câu 64 D
Câu 25 D Câu 65 A
Câu 26 B Câu 66 B
Câu 27 C Câu 67 A
Câu 28 D Câu 68 D
Câu 29 D Câu 69 B
Câu 30 D Câu 70 B
Câu 31 A Câu 71 D
Câu 32 D Câu 72 D
Câu 33 D Câu 73 C
Câu 34 D Câu 74 D
Câu 35 B Câu 75 D
Câu 36 D Câu 76 D
Câu 37 D Câu 77 D
Câu 38 D Câu 78 D
Câu 39 C Câu 79 B
Câu 40 B Câu 80 D

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X