Trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 1 với tổng hợp các câu hỏi đã ra trong các đề thi kết thúc học phần nguyên lý kế toán.

Câu 1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
Câu 2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
Câu 3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT 80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực tiếp, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
Câu 4. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
Câu 5. Đối tượng của kế toán là:
Câu 6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
Câu 7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
Câu 8. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
Câu 9. KT tài chính có đặc điểm
Câu 10. Các khoản nợ phải thu
Câu 11. Kinh tế Tài chính có đặc điểm
Câu 12. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
Câu 13. Thước đo chủ yếu
Câu 14. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
Câu 15. Nợ phải trả phát sinh do
Câu 16. Chức năng của kế toán
Câu 17. Các khoản phải trả người bán là:
Câu 18. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
Câu 19. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
Câu 20. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
Câu 21. Câu phát biểu nào sau đây sai:
Câu 22. Kế toán là việc:
Câu 23. Kế toán tài chính là việc
Câu 24. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định
Câu 25. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
Câu 26. Đối tượng nào sau đây là TS:
Câu 27. Tài khoản (TK) là
Câu 28. Tác dụng của tài khoản
Câu 29. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
Câu 30. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
Câu 31. Chọn câu phát biểu đúng
Câu 32. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
Câu 33. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
Câu 34. Theo chế độ KT Việt Nam
Câu 35. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán
Câu 36. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)
Câu 37. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
Câu 38. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
Câu 39. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào:
Câu 40. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
Câu 41. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán:
Câu 42. Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
Câu 43. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau:

Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có): 100.000.000.

Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000

Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:
Câu 44. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:

+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.

+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.

Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
Câu 45. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:

+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.

+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.

Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
Câu 46. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
Câu 47. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
Câu 48. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
Câu 49. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
Câu 50. Nghiệp vụ ”Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
Câu 51. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
Câu 52. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào:
Câu 53. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) Nguyên giá của TSCĐ:
Câu 54. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:
Câu 55. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch toán:
Câu 56. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:
Câu 57. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:
Câu 58. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
Câu 59. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào:
Câu 60. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:

đáp án Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần 1

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 31B
Câu 2ACâu 32A
Câu 3DCâu 33C
Câu 4BCâu 34C
Câu 5BCâu 35D
Câu 6ACâu 36C
Câu 7DCâu 37D
Câu 8BCâu 38A
Câu 9DCâu 39D
Câu 10BCâu 40C
Câu 11DCâu 41B
Câu 12ACâu 42A
Câu 13CCâu 43A
Câu 14DCâu 44A
Câu 15DCâu 45A
Câu 16DCâu 46A
Câu 17BCâu 47A
Câu 18BCâu 48C
Câu 19DCâu 49A
Câu 20BCâu 50B
Câu 21DCâu 51A
Câu 22DCâu 52B
Câu 23BCâu 53B
Câu 24DCâu 54B
Câu 25DCâu 55A
Câu 26ACâu 56A
Câu 27CCâu 57C
Câu 28BCâu 58D
Câu 29CCâu 59C
Câu 30BCâu 60A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Các đề khác

X