The Montessori method of educating children Đọc hiểu

Xuất bản: 06/07/2020 - Tác giả:

Chi tiết đáp án the Montessori method of educating children đọc hiểu được trích dẫn trong đề thi dành cho các em học sinh tham khảo

Cùng Đọc tài liệu tham khảo các câu hỏi cho đoạn văn the Montessori method of educating children phần đọc hiểu em nhé:

Read the passages below and choose the correct answer among A, B, C or D

The Montessori method of educating children is guided by perhaps a half-dozen major principles of education. The first affirms the biological programming of child development, the child’s capacity for self - realization, for “auto-education.” The second calls for “scientific pedagogy.” A science of childhood based on observation. The third demands a natural environment in which self-development can be expressed and observed. Montessori believed that the school could be made into such an environment, thus becoming a laboratory for scientific pedagogy. This environment should be determined scientifically In order to expand, children, left at liberty to exercise their activities, ought to find in their surroundings something organized in direct relation to the children’s internal organization. All of these principles imply the next, which Montessori calls the “biological concept of liberty in pedagogy”: the child must be free to act spontaneously and to interact with the prepared environment. The entire program is concerned with the individual child; the spontaneity, the needs, the observation, the freedom are always those of the individual. Finally, the modus operandi of the method is sensory training.

1. Which of the following is the best title for the passage?

A. Principles of the Montessori Method

B. Modern Principles of Education

C. Results of the Montessori Method

D. Stages of Child Development

2. The phrase “such an environment” refers to which of the following kinds of environment?

A. Biological, accompanied by specimens

B. Scientific, accompanied by experiments

C. Pedagogical, in which ideology prevails

D. Natural, in which self-expression prevails

3. According to the passage, the Montessori method focuses on ….

A. the individual child.

B. pairs of children

C. small groups of children.

D. large groups of children.

4. It can be inferred from the passage that the Montessori method was named after a ….

A. school.

B. town.

C. person.

D. book.

5. Which of the following would NOT be advocated by the Montessori method?

A. Tightly controlling children’s group activities.

B. Carefully teaching children to listen and observe.

C. Permitting children to work at their own pace.

D. Allowing children to speak out at will during classes.

Đáp án the Montessori method of educating children Đọc hiểu

1. A

2. D

3. A

4. C

5. A

Xem thêm tài liệu: In most families, conflict is more likely to be about Clothing, music Đọc hiểu

Một số từng vựng cần ghi nhơ:

  • specialist (n) nhà chuyên gia, nhà chuyên môn
  • schooling (n) sự dạy dỗ ở trường, sự đi học, tiền học
  • awareness (n) sự đoán trước, sự phòng bị, sự nhận thức
  • ability (n)  khả năng, tài năng
  • self - confidence (n) tự tin
  • approach (v) lại gần, cách tiếp cận, thăm dò ý kiến
  • recognize (v) nhận ra, thừa nhận
  • quality (n)  phẩm chất, tính chất, đặc tính
  • method (n) phương pháp, kỹ thuật
  • credit (n) danh tiếng
  • popularize (v) phổ biến, truyền bá, phổ cập hóa
  • instructional (adj) thuộc sự dạy, có tính chất hướng dẫn
  • instructional material : tài liệu hướng dẫn
  • facilitate (v) giảm nhẹ, làm cho dễ dàng, tạo điều kiện
  • discovery (n) sự khám phá
  • manipulation (n) sự vận dụng, sự thao tác, sự lôi kéo
  • through (prep) qua, xuyên qua, ví, do, suốt
  • exploration (n) sự thám hiểm, sự thăm dò
  • adult (adj) trưởng thành
  • assistance (n) sự giúp đỡ, sự giúp sức
  • benefit (n) lợi ích
  • acquaintance (n) sự quen biết, sự làm quen
  • element (n) yếu tố, nguyên tố
  • purpose (n) mục đích
  • demonstrate (v) chứng minh, giải thích
  • spread (v) rải, trải rộng, vươn ra xa
  • tactile (adj) xúc giác, sờ mó được, hiển nhiên, rành rành
  • capacity (n) khả năng, năng lực, sức chứa, năng suất
  • perform (v) làm, tiến hành, thực hiện
  • claim (v) đòi, đòi hỏi, xác nhận
  • practitioner (n) người đang hành nghề.

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích The Montessori method of educating children Đọc hiểu và các từ vựng liên quan với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn từ vựng tiếng anh để học tốt và đạt được kết quả cao..

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM