Không chỉ giúp bạn biết facilitate nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ facilitate sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ facilitate
UK: fəˈsɪl.ɪ.teɪ
US: fəˈsɪl.ə.teɪt
Nghĩa của từ facilitate
Ngoại động từ
Làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện.
Ví dụ sử dụng từ facilitate trong câu
The strength of the inner identities that black women forged and nurtured during slavery facilitated the transition to freedom.
— Darlene Clark Hine, Lure and Loathing, 1993
What physical events might have facilitated the evolution of macroscopic animals?
— Andrew H. Knoll, Scientific American, October 1991
Nothing so facilitates writing as actually having something to say, yet the conditions under which, and the tools with which, writing is done can contribute to facility—or to difficulty.
— Joseph Epstein, The Middle of My Tether, 1983
Cutting taxes may facilitate economic recovery.
Her rise to power was facilitated by her influential friends.
The moderator's role is to facilitate the discussion by asking appropriate questions.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với facilitate
Đồng nghĩa với facilitate
ease, grease, loosen (up), smooth, unclog
Trái nghĩa với facilitate
complicate
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ facilitate:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/facilitate
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích facilitate tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.