Không chỉ giúp bạn biết vision nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ vision sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ vision
UK: vɪʒ.ən
US: ˈvɪʒ.ən
Nghĩa của từ vision
Danh từ
1. Sự nhìn; sức nhìn, tầm nhìn.
field of vision — trường nhìn, thị trường
within range of vision — trong tầm mắt trông thấy được
2. Điều mơ thấy, cảnh mộng.
3. Sự hiện hình yêu ma; bóng ma.
4. Ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng.
vision of peace — ảo tưởng hoà bình
5. Sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị.
the vision of a poet — sức tưởng tượng của một nhà thơ
6. Nguyện cảnh, hình ảnh muốn thấy trong tương lai.
Ngoại động từ
Thấy như trong giấc mơ.
Xem thêm các định nghĩa
STT | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
1 | double vision | tầm nhìn đôi |
2 | night vision | tầm nhìn ban đêm |
3 | tunnel vision | tầm nhìn đường hầm |
5 | 20/20 vision | Tầm nhìn 20/20 |
6 | binocular vision | tầm nhìn của ống nhòm |
7 | vision statement | tầm nhìn chiến lược |
Ví dụ sử dụng từ vision trong câu
- His vision is of a world that coheres through human connection rather than rules.
- Say the word 'Australia' and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind.
- I had visions of her waiting for us at the station.
- I had a vision of two old men in clown's outfits.
- She had a vision of a garden full of trees.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với vision
Đồng nghĩa với vision
Danh từ
chimera, conceit, daydream, delusion, dream, fancy, fantasy (also phantasy), figment, hallucination, illusion, nonentity, phantasm (also fantasm), pipe dream, unreality
Động từ
conceit [chiefly dialect], conceive, conjure (up), dream, envisage, envision, fancy, fantasize, fantasy, feature, ideate, image, imagine, picture, see, visualize
Xem thêm:
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích vision tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.