Không chỉ giúp bạn biết tailor nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ tailor sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ tailor
UK: teɪ.lər
US: ˈteɪ.lɚ
Nghĩa của từ tailor
Danh từ
Thợ may.
Thành ngữ
- the tailor makes the man: Người tốt vì lụa.
- to ride like a tailor: Cưỡi ngựa kém.
Ngoại động từ
May.
to tailor a costume — may một bộ quần áo
Nội động từ
Làm nghề thợ may.
Xem thêm
STT | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
1 | tailor-made | may đo |
2 | tailored | phù hợp |
3 | bespoke tailor | thợ may bespoke |
5 | tailor-made, at tailored | thiết kế riêng, phù hợp |
6 | be tailor-made for sth | được thiết kế riêng cho sth |
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết tailor nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ tailor trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ tailor
Ví dụ sử dụng từ tailor trong câu
- I had my suit tailored.
- They tailored the show for younger audiences.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tailor
Đồng nghĩa với tailor
acclimate, acclimatize, accommodate, adapt, adjust, condition, conform, doctor, edit, fashion, fit, put, shape, suit
Xem thêm:
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích tailor tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.