Không chỉ giúp bạn biết responsive nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ responsive sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ responsive
UK: rɪˈspɒn.sɪv
US: rɪˈspɑːn.sɪv
Nghĩa của từ responsive
Tính từ
1. Đáp lại, trả lời.
a responsive gesture — cử chỉ đáp lại
2. Sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình).
Ví dụ sử dụng từ responsive trong câu
- The car's transmission is much smoother and more responsive than previous models.
- School leaders can to make their schools more responsive to diverse ethnic, linguistic, and religious student groups.
- The tablet has a good battery life and is very responsive to screen taps.
- We must develop more rapid, responsive systems for dealing with online messages.
- The therapy aims to make thyroid cancers more responsive to treatment with radioactive iodine.
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ responsive:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/responsive
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích responsive tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.