Không chỉ giúp bạn biết financial nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ financial sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ financial
UK: faɪˈnæn.ʃəl
US: fəˈnæn.ʃəl
Nghĩa của từ financial
Tính từ
1. (Thuộc) Tài chính, về tài chính.
a financial institute — trường tài chính
financial world — giới tài chính
to be in financial difficulties — gặp khó khăn về tài chính
Tham khảo thêm:
STT | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
1 | financial aid | viện trợ tài chính |
2 | financial KPI | KPI tài chính |
3 | financial plan | kế hoạch tài chính |
4 | financial year | năm tài chính |
5 | non-financial | phi tài chính |
6 | financial asset | tài sản tài chính |
Ví dụ sử dụng từ financial trong câu
- She organizes her financial affairs very efficiently.
- He steered the country through a financial crisis.
- Is there any hope of getting financial support for the project?
- The company needs more financial assistance from the government.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với financial
Đồng nghĩa với financial
dollars-and-cents, fiscal, monetary, pecuniary, pocket
Trái nghĩa với financial
nonfinancial
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ financial:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/financial
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích financial tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.