Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 3 The past phần Language Focus : was, were; there was, there were trang 37 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.
Giải bài tập Language Focus trang 37 Unit 3 lớp 7 Friends plus
Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 37 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Câu 1 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với was, were, wasn’t và weren’t. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)
1. Last week I _____ with my friends inthe History Museum of Hồ Chí Minh City.
2. The clothes _____ comfortable at all.
3. The school trip to the Natural History Museum _____ boring.
4. The exhibits _____ really interesting.
5. _____ Bluebird strange? Yes, it _____ very big and long.
Trả lời:
1. Last week I was with my friends in the History Museum of Ho Chi Minh City.
(Tuần trước tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.)
2. The clothes weren’t comfortable at all.
(Quần áo không thoải mái chút nào.)
3. The school trip to the Natural History Museum wasn’t boring.
(Chuyến đi của trường đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán.)
4. The exhibits were really interesting.
(Các cuộc triển lãm thực sự thú vị.)
5. Was Bluebird strange? Yes, it was very big and long.
(Bluebird có lạ không? Vâng, nó rất lớn và dài.)
Câu 2 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)
Trả lời:
RULES (Quy tắc)
1 In affirmative sentences, we use was or were.
(Trong câu khẳng định, chúng ta sử dụng was hoặc were.)
2 In negative sentences, we use wasn’t or weren’t.
(Trong câu phủ định, chúng ta sử dụng wasn’t hoặc weren’t.)
3 In yes / no questions, we use was / were + subject + phrase.
(Trong câu hỏi yes / no, chúng ta sử dụng was / were + chủ từ + cụm từ.)
4 In short answers, we use yes / no + pronoun + was / wasn’t or were / weren’t.
(Trong câu trả lời ngắn gọn, chúng ta sử dụng yes / no + đại từ + was / wasn’t hoặc were / weren’t.)
Câu 3 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)
Mai and her friends were in the History Museum of Hồ Chí Minh City last week. ✓
1 The clothing exhibition _____ boring. ✗
2 Bluebird _____ a motorbike. ✗
3 The Nguyễn Dynasty _____ from 1802to 1945. ✓
4 _____ the Natural History Museuminteresting? Yes, it _____. ✓
5 _____ the dinosaurs unpopular? No, they _____. ✗
Trả lời:
1. The clothing exhibition wasn’t boring.
Triển lãm quần áo không hề nhàm chán.
2. Bluebird wasn’t a motorbike.
Bluebird không phải là một chiếc xe máy.
3. The Nguyễn Dynasty was from 1802 to 1945.
Thời Nguyễn từ 1802 đến 1945.
4. Was the Natural History Museum interesting? - Yes, it was.
Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? - Đúng.
5. Were the dinosaurs unpopular? - No, they weren’t.
Có phải khủng long không được ưa chuộng? - Không, không phải vậy.
Câu 4 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)
Trả lời:
1. Was the clothing exhibitionboring? – No, it wasn’t.
Buổi triển lãm quần áo có nhàm chán không? - Không, không phải vậy.
2. Was Bluebird a motorbike? – No, it wasn’t.
Bluebird có phải là xe máy không? - Không, không phải vậy.
3. Was The Nguyễn Dynasty from 1802 to 1945? – Yes, it was.
Nhà Nguyễn từ 1802 đến 1945 phải không? - Đúng.
4. Was the Natural History Museum interesting? - Yes, it was.
Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên có thú vị không? - Đúng.
5. Were the dinosaurs unpopular? - No, they weren’t.
Có phải khủng long không được ưa chuộng? - Không, không phải vậy.
Câu 5 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)
1. There was / were a car from 1964.
2. There was / were lots and lots of cars.
3. There wasn’t / weren’t a good café.
4. There wasn’t / weren’t any exciting animals.
Trả lời:
1. There was a car from 1964.
(Có một chiếc ô tô từ năm 1964.)
2. There were lots and lots of cars.
(Có rất nhiều và rất nhiều xe hơi.)
3. There wasn’t a good café.
(Không có một quán cà phê tốt.)
4. There weren’t any exciting animals.
(Không có bất kỳ động vật thú vị nào.)
Câu 6 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)
Gợi ý trả lời:
- There was a festival in Ha Noi in January. Thousands of people joined it.
(Tháng Giêng có lễ hội ở Hà Nội. Hàng ngàn người đã tham gia nó.)
- There were lots of music festivals every year in Viet Nam. Many famous singers appeared at those festivals.
(Hàng năm có rất nhiều lễ hội âm nhạc tại Việt Nam. Nhiều ca sĩ nổi tiếng đã xuất hiện tại các lễ hội đó.)
- It was New Year's Eve countdown.It was in the city square. It was at thirty-first night December last year.
(Đó là đêm đếm ngược đón giao thừa. Nó ở quảng trường thành phố. Đó là vào đêm 31 tháng 12 năm ngoái.)
- There were thousands of people there. There were many songs about New Year and there were some famous singers and dancers from Ho Chi Minh city joining us too. It was an amazing night!
(Có hàng ngàn người ở đó. Có rất nhiều bài hát về Tết và có một số ca sĩ và vũ công nổi tiếng từ thành phố Hồ Chí Minh tham gia cùng chúng tôi. Đó là một đêm tuyệt vời!)
Câu 7 trang 37 Tiếng Anh 7 Friends plus
Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
Trả lời:
1. Where were you at 8 o'clock this morning? – I was at school.
(Bạn đã ở đâu vào lúc 8 giờ sáng nay? - Tôi đã ở trường.)
2. Who was your first teacher? - Mr Duong.
(Ai là giáo viên đầu tiên của bạn? - Mr Dương.)
3. Who was Le Quy Don? - A very famous Vietnamse person.
(Lê Quý Đôn là ai? - Một người Việt Nam rất nổi tiếng.)
4. When was your last English test? - Last Friday.
(Bài kiểm tra tiếng Anh cuối cùng của bạn là khi nào? - Thứ sáu trước.)
5. When was your first visit to a museum? - Last year.
(Lần đầu tiên bạn đến thăm viện bảo tàng là khi nào? - Năm ngoái.)
6. When was the last SEA Games? - In 2019.
(SEA Games cuối cùng là khi nào? - Vào năm 2019.)
Bài tập khác cùng Unit
-/-
Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Language Focus trang 37 Unit 3 The past của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.