Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số

Xuất bản: 04/04/2024 - Cập nhật: 08/04/2024 - Tác giả:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số giúp học sinh nắm được cách giải bài tập Bài 1 Chương 2 sgk Toán 8 Cánh Diều tập 1.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập Toán 8 Cánh Diều tập 1 giúp học sinh nắm được các cách giải bài tập Chương 2: Phân thức đại số chuẩn bị bài trước khi tới lớp và luyện tập giải toán tại nhà.

Chương 2 Bài 1: Phân thức đại số

Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1: Ở lớp 6, ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng ab, ta gọi ab là phân số. Tương tự, kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng PQ. Khi đó, biểu thức PQ được gọi là gì?

Lời giải:

Kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng PQ. Khi đó, biểu thức PQ được gọi là phân thức.

Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức 2x+1x2

a) Biểu thức 2x + 1 có phải đa thức hay không?

b) Biểu thức x – 2 có phải đa thức khác đa thức 0 hay không?

Lời giải:

a) Biểu thức 2x + 1 là đa thức.

a) Biểu thức x – 2 là đa thức khác đa thức 0.

Luyện tập 1 trang 30 Toán 8 Tập 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?

a) x2y+xy2xy

b) x211x

Lời giải:

a) Do x2y + xy2 và x – y là các đa thức và đa thức x – y khác đa thức 0 nên biểu thức x2y+xy2xy là phân thức.

b) Do biểu thức 1x không phải là các đa thức nên biểu thức x211x không phải là phân thức.

Hoạt động 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân số abcd. Nêu quy tắc để hai phân số bằng nhau.

Lời giải:

Quy tắc để hai phân số bằng nhau là:

Hai phân số abcd được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c, viết là ab = cd

Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao?

a) x+yx2y21xy

b) xx211x1

Lời giải:

a) Ta có: (x+y)(xy)=x2y2(x2y2).1=x2y2.

Nên (x+y)(xy)=(x2y2).1.

Vậy x+yx2y2=1xy

b) Ta có: x(x1)=x2x(x21).1=x21

Do x(x1)(x21).1 nên hai phân thức xx211x1 không bằng nhau.

Luyện tập 3 trang 32 Toán 8 Tập 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: 3x+yy=3xy+y2y2

Lời giải:

Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với y, ta được:

3x+yy=(3x+y)yy.y=3xy+y2y2 (theo tính chất cơ bản của phân thức).

Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 4x2y6xy2

a) Tìm nhân tử chung của tử và mẫu.

b) Tìm phân thức nhận được sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải:

a) Nhân tử chung của tử và mẫu là 2xy.

b) Ta có: 4x2y6xy2=4x2y:2xy6xy2:2xy=2x3y

Vậy sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung thì phân thức nhận được là 2x3y

Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 8x2+4x14x2;

b) x3xy22x2+2xy.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 1

Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức 1x2y1xy2

a) Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với y và nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ hai với x.

b) Nhận xét gì về mẫu của hai phân thức thu được.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 2

Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1: Tìm MTC của hai phân thức 52x+63x29.

Lời giải:

Để tìm MTC của hai phân thức trên, ta có thể làm như sau:

Bước 1. Phân tích mẫu của mỗi phân thức đã cho thành nhân tử

2x + 6 = 2(x + 3); x2 – 9 = (x – 3)(x + 3).

Bước 2. Chọn MTC là: 2(x – 3)(x + 3).

Cách tìm mẫu thức như bảng sau:

Nhân tử bằng sốLũy thừa của x – 3Lũy thừa của x + 3
Mẫu thức 2x + 6 = 2(x + 3)2x + 3
Mẫu thức1x – 3x + 3
MTC 2(x – 3)(x + 3)2 = BCNN(2, 1)x – 3x + 3

Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x1x2x

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 3

Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 52x2y33xy4;

b) 42x210x2x225.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 4
Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 5

Hoạt động 8 trang 34 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 2x2x+1x2. Tìm giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0.

Lời giải:

Để mẫu x – 2 ≠ 0 thì x≠ 2.

Vậy giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0 là x≠ 2.

Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:

a) y3y+3;

b) 4xx2+16;

c) x+yxy

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức y3y+3 là 3y + 3 ≠ 0;

b) Điều kiện xác định của phân thức 4xx2+16 là x2 + 16 ≠ 0;

c) Điều kiện xác định của phân thức x+yxy là x – y ≠ 0.

Bài 2 trang 37 Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:

a) 3x2=15xy10y;

b) 3x3y2y2x=32;

c) x2x+1x=x3+1x(x+1)

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 6

Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) 24x2y216xy3;

b) 6x2y9x2y2.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 7

Bài 4 trang 37 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 2x3yvà3x+3y;

b) 74x+24và13x236.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 8

Bài 5 trang 37 Toán 8 Tập 1: Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ như Hình 1 (các số đo trên hình tính theo đơn vị centimét).

a) Viết phân thức biểu thị tỉ số diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MNPQ.

b) Tính giá trị của phân thức đó tại x = 2 và tại x = 5.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 9

Bài 6 trang 37 Toán 8 Tập 1: Chị Hà mở một xưởng thủ công với vốn đầu tư ban đầu (xây dựng nhà xưởng, mua máy móc, ...) là 80 triệu. Biết chi phí để sản xuất (tiền mua vật liệu, lương công nhân) của 1 sản phẩm là 15 nghìn đồng. Gọi x là số sản phẩm mà xưởng của chị Hà làm được.

a) Viết phân thức biểu thị số tiền thực (đơn vị nghìn đồng) đã bỏ ra để làm được x sản phẩm.

b) Viết phân thức biểu thị chi phí thực (đơn vị nghìn đồng) để tạo ra 1 sản phẩm theo x.

c) Tính chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x = 100; x = 1 000. Nhận xét về chi phí thực để tạo ra 1 sản phẩm nếu x ngày càng tăng.

Lời giải:

Giải Toán 8 Cánh Diều Phân thức đại số hình 10

-//-

Hy vọng với nội dung trả lời chi tiết câu hỏi trong Bài 1: Phân thức đại số giúp học sinh nắm được nội dung bài học và ghi nhớ những nội dung chính, quan trọng trong chương trình học Toán học 8.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM