Bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Xuất bản: 31/10/2019 - Cập nhật: 27/11/2019 - Tác giả: Giangdh

Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 chi tiết giúp bạn trả lời tốt bài tập trang 99 sách giáo khoa Toán 9 tập 2 và ôn tập các kiến thức của bài học.

Những nội dung dưới đây không chỉ giúp bạn biết được cách làm, tham khảo đáp án bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 mà còn hỗ trợ bạn ôn tập để nắm vững các kiến thức chương 3 phần hình học Toán 9 đã được học trên lớp về diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

Đề bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bán kính đường tròn (R)Độ dài đường tròn (C)Diện tích hình tròn (S)Số đo của cung tròn noDiện tích quạt tròn cung no
13,2cm47,5o
2,5cm12,5cm2
37,8cm210,6cm2

» Bài tập trước: Bài 81 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Hướng dẫn cách làm

+) Độ dài đường tròn bán kính \(R\) là: \(C=2\pi R.\)

+) Độ dài cung tròn \(n^0\) của đường tròn bán kính \(R\) là: \(l = \dfrac{{\pi Rn}}{{180}}.\)

+) Diện tích hình tròn bán kính \(R\) là: \(S=\pi R^2.\)

+) Diện tích cung tròn \(n^0\) của đường tròn bán kính \(R\) là: \(S = \dfrac{{\pi R^2n}}{{360}}.\)

Đáp án chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

- Dòng thứ nhất:

\( R\)\(\dfrac{C}{2\pi }\) = \(\dfrac{13,2}{2. 3,14 }\) \(≈ 2,1\) (\(cm\))

\(S = π. R^2 = 3,14.{(2,1)}^2 ≈ 13,8 \)(\(cm^2\))

\({R_{quạt}}\)\(=\dfrac{\pi R^{2}n^{\circ}}{360^{\circ}}\) \(=\dfrac{3,14 .2,1^{2}.47,5}{360}\) \(≈ 1,83\)  (\(cm^2\))

- Dòng thứ hai:

\(C = 2πR = 2. 3,14. 2,5 = 15,7\) (cm)

\(S = π. R^2 = 3,14.{(2,5)}^2 ≈ 19,6\) (\(cm^2\))

\(n^0\)\(=\dfrac{S_{quat}.360^{\circ}}{\pi R^{2}}\)\(=\dfrac{12,5.360^{\circ}}{3,14.2,5^{2}}\)\(≈ 229,3^0\)

- Dòng thứ ba:

\(R\) \(=\sqrt{\dfrac{s}{\pi }}\)  \(=\sqrt{\dfrac{37,8}{3,14 }}\) \(≈ 3,5\) (\(cm\))

\(C = 2πR = 22\) (\(cm\))

\(n^0\)\(=\dfrac{S_{quạt}.360^{\circ}}{\pi R^{2}}\) \(=\dfrac{10,6.360^{\circ}}{3,14.3,5^{2}}\) \(≈ 99,2^0\)

Điền vào các ô trống ta được các bảng sau:

Bán kính đường tròn (R)Độ dài đường tròn (C)Diện tích hình tròn (S)Số đo của cung tròn noDiện tích quạt tròn cung no
2,1cm13,2cm13,8cm247,5o1,83cm2
2,5cm15,7cm19,6cm2229,3o12,5cm2
3,5cm22cm37,8cm299,2o10,6cm2

» Bài tiếp theo: Bài 83 trang 99 SGK Toán 9 tập 2

Trên đây là nội dung hướng dẫn trả lời bài 82 trang 99 SGK Toán 9 tập 2 được Đọc Tài Liệu chia sẻ để giúp bạn hoàn thành tốt bài làm của mình. Mong rằng những tài liệu giải Toán 9 của chúng tôi sẽ luôn là người bạn đồng hành để giúp bạn học tốt hơn môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM