Không chỉ giúp bạn biết Consequently nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Consequently sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Consequently
UK: ˈkɒn.sɪ.kwənt.li
US: ˈkɑːn.sə.kwənt.li
Nghĩa của từ Consequently
Phó từ
Do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì.
Ex: We have invested too much money in this project. CONSEQUENTLY, we are in financial difficulties.
Ví dụ sử dụng từ Consequently trong câu
- All the shops were closed, and consequently we couldn't buy any food.
- Doctors are short of time to listen and consequently tend to prescribe drugs whenever they can.
- There is inadequate childcare provision and consequently many women who wish to work are unable to do so.
- The company is trying to reduce its costs; consequently, staff who leave are not being replaced.
- His explanation was full of technical jargon. Consequently, nobody understood it at all!
- She is always bad-tempered, and consequently doesn't have many friends.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Consequently
Đồng nghĩa với Consequently
- accordingly,
- ergo
- hence
- so
- therefore
- thereupon
- thus
- wherefore
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Consequently:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/consequently
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Consequently tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soan anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.