Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Lạng Sơn năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Lạng Sơn.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Lạng Sơn năm học 2024- 2025 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Lạng Sơn công bố chính thức.
THCS & THPT Nguyễn Thị Một NV1: 11,75, NV2: 13,75; NV3: 14,75
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Chu Văn An 2024
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 37,75 |
Chuyên Lý | 34,50 |
Chuyên Hóa | 37,20 |
Chuyên Văn | 38,00 |
Chuyên Địa | 32,75 34,00 (từ NV2 Lý sang) 33,85 (từ NV2 Anh sang) |
Chuyên Sử | 30,25 34,50 (từ NV2 Văn sang) |
Chuyên Sinh | 33,00 34,05 (từ Hóa NV2 sang) |
Chuyên Anh | 35,95 |
Chuyên Trung | 30,55 |
Chuyên Tin | 31,00 35,00 (từ Toán NV2 sang) |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 tỉnh Lạng Sơn 2024
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lạng Sơn
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Lạng Sơn năm học 2023- 2024 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT tỉnh Lạng Sơn công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn Công lập năm 2022
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 31,50 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 25,00 | 27,75 |
THPT Tràng Định | 13,25 | |
THPT Bình Gia | 15,00 | |
THPT Pác Khuông | 10,00 | 11,50 |
THPT Văn Lãng | 15,00 | 15,00 |
THPT Bắc Sơn | 13,00 | |
THPT Vũ Lễ | 11,00 | |
THPT Văn Quan | 12,50 | 12,75 |
THPT Lương Văn Tri | 15,75 | |
THPT Cao Lộc | 19,00 | 23,25 |
THPT Đồng Đăng | 15,50 | 18,00 |
THPT Tú Đoạn | 11,00 | 11,25 |
THPT Na Dương | 13,50 | |
THPT Lộc Bình | 14,00 | 14,25 |
THPT Chi Lăng | 14,50 | 14,75 |
THPT Hòa Bình | 15,50 | |
THPT Đồng Bành | 19,00 | |
THPT Đình Lập | 13,50 | |
THPT Vân Nham | 13,00 | 16,00 |
THPT Tân Thành | 13,50 | 16,00 |
THPT Hữu Lũng | 18,00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Chu Văn An 2022
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 34,25 |
Chuyên Lý | 33,50 |
Chuyên Hóa | 34,25 |
Chuyên Văn | 36,75 |
Chuyên Hóa - Sinh | 33,00 33,50 (từ chuyên Hóa NV2 sang) |
Chuyên Anh | 36,75 |
Chuyên tiếng Trung | 30,80 31,50 (từ chuyên anh NV2 sang) |
Toán - Anh | 35,00 36,10 (từ chuyên anh NV2 sang) |
Lớp không chuyên | 28,00 : từ thi chuyên Toán 27,50 : từ chuyên Lý 27.00: từ thi chuyên Hóa 28,75 : từ chuyên Văn 28,25 : từ chuyên Anh |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lạng Sơn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lạng Sơn Công lập
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 28,25 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 20,50 | 22,50 |
THPT Tràng Định | 14,25 | |
THPT Bình Gia | 13,50 | |
THPT Pác Khuông | 9,00 | >10,00 |
THPT Văn Lãng | 14,75 | |
THPT Bắc Sơn | 14,00 | |
THPT Vũ Lễ | 9,00 | |
THPT Văn Quan | 9,00 | >10,00 |
THPT Lương Văn Tri | 13,75 | |
THPT Cao Lộc | 16,75 | 19,75 |
THPT Đồng Đăng | 16,00 | 16,50 |
THPT Tú Đoạn | 9,00 | |
THPT Na Dương | 10,25 | |
THPT Lộc Bình | 11,00 | |
THPT Chi Lăng | 11,75 | |
THPT Hòa Bình | 18,50 | |
THPT Đồng Bành | 12,25 | |
THPT Đình Lập | 9,00 | |
THPT Vân Nham | 12,00 | |
THPT Tân Thành | 11,00 | >12,00 |
THPT Hữu Lũng | 19,25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 38,00 |
Chuyên Lý | 32,50 |
Chuyên Hóa | 36,50 |
Chuyên Hóa - Sinh | 34,25 35,50 (từ NV2 sang) |
Chuyên Văn | 36,25 |
Chuyên Hóa - Sinh | 34,25 35,50 (từ NV2 sang) |
Chuyên Anh | 39,40 |
Chuyên tiếng Trung | 35,20 36,70 (từ NV2 sang) |
Toán - Anh | 34,00 35,75 (trượt chuyên Toán) 36,40 (trượt chuyên Anh) |
Lớp không chuyên | 29,00 : từ thi chuyên Văn, Toán, Toán Anh 29,65: từ thi chuyên tiếng Trung 28,75: từ thi chuyên Hoa |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020
Điểm chuẩn chính thức tuyển sinh vào lớp 10 Lạng Sơn 2020
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 24,75 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 19 | 20,5 |
THPT Tràng Định | 11,75 | |
THPT Bình Gia | 10 | |
THPT Pác Khuông | 9,25 | 9,75 |
THPT Văn Lãng | 9,5 | |
THPT Bắc Sơn | 11,5 | |
THPT Vũ Lễ | 9 | |
THPT Văn Quan | 9 | 9,5 |
THPT Lương Văn Tri | 11,5 | |
THPT Cao Lộc | 14 | 17,25 |
THPT Đồng Đăng | 12,5 | 13,5 |
THPT Tú Đoạn | 9 | |
THPT Na Dương | 9,5 | 10 |
THPT Lộc Bình | 12,75 | |
THPT Chi Lăng | 13,25 | |
THPT Hòa Bình | 14 | |
THPT Đồng Bành | 15,25 | |
THPT Đình Lập | 9 | |
THPT Vân Nham | 13 | 16 |
THPT Tân Thành | 9 | 16 |
THPT Hữu Lũng | 16,75 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2019 tỉnh Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào lớp 10 Lạng Sơn năm 2019
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 28,00 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 21,00 | 24,00 |
THPT Tràng Định | 13,25 | |
THPT Bình Gia | 16,25 | |
THPT Pác Khuông | 9,75 | 12,50 |
THPT Văn Lãng | 14,25 | |
THPT Bắc Sơn | 12,75 | |
THPT Vũ Lễ | 9,50 | 11,00 |
THPT Văn Quan | 11,25 | 12,00 |
THPT Lương Văn Tri | 12,50 | |
THPT Cao Lộc | 16,25 | 19,00 |
THPT Đồng Đăng | 13,00 | 14,00 |
THPT Tú Đoạn | 9,00 | 11,00 |
THPT Na Dương | 9,00 | 9,25 |
THPT Lộc Bình | 15,00 | |
THPT Chi Lăng | 13,00 | |
THPT Hòa Bình | 16,25 | |
THPT Đồng Bành | 13,75 | |
THPT Đình Lập | 9,00 | |
THPT Vân Nham | 12,50 | 14,50 |
THPT Tân Thành | 11,00 | 15,00 |
THPT Hữu Lũng | 16,50 | |
THPT Bình Độ | 10,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Lạng Sơn năm 2018
THPT Chuyên Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 38,25 |
Chuyên Lý | 37,25 |
Chuyên Hóa | 36 |
Chuyên Hóa - Sinh | 34 |
Chuyên Văn | 35,5 |
Chuyên Lịch sử - Địa lý | 32,5 32,75 (từ Văn sang) |
Chuyên Anh | 37 |
Chuyên tiếng Trung | 34,15 |
Lớp không chuyên | 28,75 |
Các trường khác trên địa bàn tỉnh:
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 31 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 20 | 24,5 |
THPT Tràng Định | 17 | |
THPT Bình Gia | 16,25 | |
THPT Pác Khuông | 10 | 12,5 |
THPT Văn Lãng | 16,5 | |
THPT Bắc Sơn | 17 | |
THPT Vũ Lễ | 10,25 | 13 |
THPT Văn Quan | 12,5 | |
THPT Lương Văn Tri | 15,75 | |
THPT Cao Lộc | 20,25 | 22 |
THPT Đồng Đăng | 14 | |
THPT Tú Đoạn | 10 | 14 |
THPT Na Dương | 14 | |
THPT Lộc Bình | 15,5 | |
THPT Chi Lăng | 18,25 | |
THPT Hòa Bình | 16,75 | |
THPT Đồng Bành | 20 | |
THPT Đình Lập | 12,75 | |
THPT Vân Nham | 16 | 18 |
THPT Tân Thành | 12 | 20,75 |
THPT Hữu Lũng | 22,5 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn qua các năm!