Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2024 - 2025

Xuất bản: 21/07/2024 - Cập nhật: 22/07/2024 - Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2024 - 2025 được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Khánh Hòa.

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Khánh Hòa.

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2024

New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Lớp chuyênĐiểm chuẩnGhi chú
Toán45,25
Vật lý39,5
Hóa học41,25
Sinh học40,5
Ngữ văn38,75Điểm Ngữ văn chuyên 5,50
Tiếng Anh39,5Điểm tiếng Anh chuyên 5,25
Tin học (chính thức)36,56
Tin học (nguyện vọng bổ sung)42,75Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.

II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a. Tuyển thẳng: 04 học sinh

b. NV 1: 28,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,0 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,8 trở lên

c. NV 2: không xét

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a. Tuyển thẳng: 07 học sinh

b. NV 1: 23,75 điểm

c. NV 2: 27,50 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,5 trở lên

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a. Tuyển thẳng: 06 học sinh

b. NV 1: 27,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,7 trở lên

c. NV 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a. Tuyển thẳng: 01 học sinh

b. NV 1: 21,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,3 trở lên

c. NV 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a. Tuyển thẳng: 04 học sinh

b. NV 1: 19,75 điểm

c. NV 2: 25,00 điểm

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a. NV 1: 20,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,1 trở lên

b. NV 2: Không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a. Tuyển thẳng: 03 học sinh

b. NV 1: 26,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên

c. NV 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a. Tuyển thẳng: 02 học sinh

b. NV 1: 21,75 điểm

c. NV 2: 24,75 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a. Tuyển thẳng: 01 học sinh

b. NV 1: 22,25 điểm

c. NV 2: 25,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a. Tuyển thẳng: 12 học sinh

b. NV 1: 32,75 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,3 trở lên

c. NV 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a. Tuyển thẳng: 09 học sinh

b. Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 72 học sinh.

c. NV 1: 33,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,8 trở lên

d. NV 2: không có

11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a. Tuyển thẳng: 10 học sinh

b. NV 1: 28,75 điểm

c. NV 2: 32,25 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a. Tuyển thẳng: 03 học sinh

b. NV 1: 29,25 điểm

c. NV 2: 32,50 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a. Tuyển thẳng: 07 học sinh

b. NV 1: 30,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,4 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,5 trở lên

c. NV 2: không có

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a. NV 1: 25,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,1 trở lên

b. NV 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a. Tuyển thẳng: 05 học sinh

b. NV 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,5 trở lên

c. NV 2: không có

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a. Tuyển thẳng: 03 học sinh

b. NV 1: 21,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,8 trở lên

c. NV 2: không có

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a. NV 1: 18,00 điểm

b. NV 2: 21,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a. NV 1: 18,50 điểm

b. NV 2: không có

20. Trường THPT Nguyễn Du

a. Tuyển thẳng: 02 học sinh

b. NV 1: 15,00 điểm

c. NV 2: 18,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a. Tuyển thẳng: 06 học sinh

b. NV 1: 27,25 điểm

c. NV 2: không xét

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a. NV 1: 21,75 điểm

b. NV 2: 25,00 điểm

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a. NV 1: 20,75 điểm

b. NV 2: 24,50 điểm

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a. Tuyển thẳng: 02 học sinh

b. NV 1: 17,25 điểm

c. NV 2: 20,75 điểm

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a. Tuyển thẳng: 31 học sinh

b. NV 1: 22,00 điểm

c. NV 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a. Tuyển thẳng: 39 học sinh

b. NV 1: 32,00 điểm và ĐTBCN lớp 9  từ 6,6 trở lên

c. NV 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a. Tuyển thẳng: 08 học sinh

b. NV 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên

c. NV 2: không xét

➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Khánh Hòa

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2023

Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 23,75 điểm

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,75 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 36,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ

Tiếng Pháp: 68 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,75 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,50 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,75 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 14 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,25 điểm

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,25 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm

19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,00 điểm

21. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm

22. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 29 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 37 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,5 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,0 điểm (xét tuyển)

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm (thi tuyển)

5. Trường THPT Nguyễn Du

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,0 điểm (xét tuyển)

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 26,5 điểm (thi tuyển)

Điểm chuẩn THPT chuyên Lê Quý Đôn 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Toán41,75
Vật lý41,25
Hóa học39,00
Sinh học34,75
Ngữ văn37,75
Tiếng Anh40,40
Tin học (chính thức)31,75
Tin học (nguyện vọng bổ sung)41,00

Lưu ý: Tin học (nguyện vọng bổ sung): Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.

Điểm chuẩn năm 2022 Khánh Hòa

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2022

Số TTLớp chuyênĐiểm chuẩn
1Toán38,75
2Vật lý40,75
3Hóa học36,50
4Sinh học34,50
5Ngữ văn35,75
6Tiếng Anh35,50
7Tin học (chính thức)38,01
8Tin học (nguyện vọng bổ sung)34,75

Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập 2022

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b)  Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

20. Trường THPT Nguyễn Du

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 26 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 38 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn và các trường THPT công lập thông báo cho học sinh và phụ huynh học sinh biết và hướng dẫn cho học sinh làm thủ tục phúc khảo bài thi theo quy định:

- Thời gian nhận đơn xin phúc khảo: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/6/2022.

- Nơi nhận đơn xin phúc khảo (mẫu gửi kèm):

+ Học sinh dự thi vào trường THPT chuyên Lê Quý Đôn nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT chuyên Lê Quý Đôn.

+ Học sinh dự thi tại trường THPT công lập nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT theo nguyện vọng 1 đã đăng ký.

Các trường THPT nhận hồ sơ phúc khảo của thí sinh, nhập vào hệ thống Quản lý thi tuyển sinh 10 trước 17h00 ngày 24/6/2022 và nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Phòng Quản lý chất lượng) trước 17h00 ngày 27/6/2022

Điểm chuẩn năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2021

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Toán40.50
Vật lý36.00
Hóa học43.75
Sinh học37.50
Ngữ văn34.75
Tiếng Anh40.00
Tin học (chính thức)32.68
Tin học (nguyện vọng bổ sung)36.75

Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập

TRƯỜNGNV1NV2
1. Trường THPT Phan Bội Châu22,00không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo15,0020,50
3. Trường THPT Ngô Gia Tự18,00không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng20,25không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ11,5018,00
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm16,2519,25
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám19,25không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học10,2517,00
9. Trường THPT Lý Tự Trọng32,75không xét
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi30,50không xét
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ25,2529,75
12. Trường THPT Hà Huy Tập26,0030,00
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng25,0029,50
14. Trường THPT Nguyễn Trãi23,75không xét
15. Trường THPT Trần Cao Vân17,7520,75
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh14,0017,50
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng6,7516,75
18. Trường THPT Trần Quý Cáp12,2516,75
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng20,25không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai13,7518,00
21. Trường THPT Lê Hồng Phong13,2516,50
22. Trường THPT Tô Văn Ơn7,0010,00
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn23,00không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân28,50không xét
3. THCS&THPT Nguyễn Thái Bình25,50không xét

Điểm chuẩn năm 2021 khánh hòa ảnh 1
Điểm chuẩn năm 2021 khánh hòa ảnh 2
Điểm chuẩn năm 2021 khánh hòa ảnh 3
Điểm chuẩn năm 2021 khánh hòa ảnh 4
Điểm chuẩn năm 2021 khánh hòa ảnh 5

Ngày 21/01/2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 200/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, các trung tâm giáo dục thường xuyên – hướng nghiệp năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Quyết định 200); theo đó, năm học 2021-2022 tỉnh Khánh Hòa áp dụng phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập như sau:

- Xét tuyển đối với Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa, Trường trung học phổ thông Lạc Long Quân, Trường THCS và THPT Nguyễn Thái Bình và Trường trung học phổ thông Khánh Sơn;

- Thi tuyển đối với Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn và các trường trung học phổ thông công lập còn lại.

Trong đó:

+ Học sinh dự tuyển vào các trường trung học phổ thông công lập áp dụng phương thức Thi tuyển thi 03 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; học sinh dự thi vào Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thi 04 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên;

+ Thời gian tổ chức thi: Các ngày 03/6/2021 và 04/6/2021.

(Trích công văn số: 164 /SGDĐT-QLCL . V/v phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022. )

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2020

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Công lập năm 2020 chính thức

TRƯỜNGNV1NV2
1. Trường THPT Phan Bội Châu15,75không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo12,7515,75
3. Trường THPT Ngô Gia Tự17,5không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng15,5không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ8,7513,25
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm8,7512,25
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám20,5không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học1319,5
9. Trường THPT Lý Tự Trọng29,5không xét
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi27,25không xét
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 47 học sinh
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ20,9126
12. Trường THPT Hà Huy Tập2327,5
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng2327
14. Trường THPT Nguyễn Trãi21,75không xét
15. Trường THPT Trần Cao Vân13,518
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh12,2516,75
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng58
18. Trường THPT Trần Quý Cáp10,2513,25
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng14,25không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai9,512,75
21. Trường THPT Lê Hồng Phong5,58,5
22. Trường THPT Tô Văn Ơn9không xét
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn23không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân22không xét

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2020

ChuyênĐiểm
Toán:42,25 điểm
Vật lý:36,25 điểm
Hóa học:32 điểm
Sinh học:31,75 điểm
Ngữ văn:38,5 điểm
Tiếng Anh:38,35 điểm
Tin học (chính thức):36,05 điểm
Tin học (nguyện vọng bổ sung):33,5 điểm

Note: Tin học (nguyện vọng bổ sung) dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi)

Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2019

TRƯỜNGNV1NV2
Khánh SơnXét tuyển: 23,50
Lạc Long QuânXét tuyển: 28,50
Phan Bội Châu14,30
Trần Hưng Đạo6,7011,50
Ngô Gia Tự12,70
Trần Bình Trọng5,20
Nguyễn Huệ5,30
Đoàn Thị Điểm4,207,40
Hoàng Hoa Thám12,60
Nguyễn Thái Học8,0011,10
Lý Tự Trọng27,70
Nguyễn Văn Trỗi23,9027,00
Hoàng Văn Thụ18,8022,00
Hà Huy Tập19,5022,50
Phạm Văn Đồng19,0022,80
Nguyễn Trãi7,60
Trần Cao Vân5,00
Nguyễn Chí Thanh7,50
Tôn Đức Thắng4,00
Trần Quý Cáp4,00
Huỳnh Thúc Kháng11,80
Nguyễn Thị Minh Khai8,50
Lê Hồng Phong5,408,40
Tô Văn Ơn4,007,70

Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2018

TRƯỜNGNV1NV2
Khánh Sơn25,12
Lạc Long Quân31,56
Phan Bội Châu39,65
Trần Hưng Đạo32,0136,87
Ngô Gia Tự36,73
Trần Bình Trọng40,32
Nguyễn Huệ27,2239,31
Đoàn Thị Điểm33,31
Hoàng Hoa Thám40,54
Nguyễn Thái Học32,20
Lý Tự Trọng43,82
Nguyễn Văn Trỗi44,91
Hoàng Văn Thụ39,64
Hà Huy Tập40,59
Phạm Văn Đồng40,55
Nguyễn Trãi27,80
Trần Cao Vân36,18
Nguyễn Chí Thanh32,86
Tôn Đức Thắng27,1932,24
Trần Quý Cáp23,14
Huỳnh Thúc Kháng41,69
Nguyễn Thị Minh Khai37,39
Lê Hồng Phong31,07
Tô Văn Ơn29,31

Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM