Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm học 2024- 2025 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Khánh Hòa.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2024
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|
Toán | 45,25 | |
Vật lý | 39,5 | |
Hóa học | 41,25 | |
Sinh học | 40,5 | |
Ngữ văn | 38,75 | Điểm Ngữ văn chuyên 5,50 |
Tiếng Anh | 39,5 | Điểm tiếng Anh chuyên 5,25 |
Tin học (chính thức) | 36,56 | |
Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 42,75 | Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi. |
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a. Tuyển thẳng: 04 học sinh
b. NV 1: 28,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,0 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,8 trở lên
c. NV 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a. Tuyển thẳng: 07 học sinh
b. NV 1: 23,75 điểm
c. NV 2: 27,50 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,5 trở lên
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a. Tuyển thẳng: 06 học sinh
b. NV 1: 27,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,7 trở lên
c. NV 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a. Tuyển thẳng: 01 học sinh
b. NV 1: 21,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,3 trở lên
c. NV 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a. Tuyển thẳng: 04 học sinh
b. NV 1: 19,75 điểm
c. NV 2: 25,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a. NV 1: 20,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,1 trở lên
b. NV 2: Không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. NV 1: 26,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c. NV 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. NV 1: 21,75 điểm
c. NV 2: 24,75 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a. Tuyển thẳng: 01 học sinh
b. NV 1: 22,25 điểm
c. NV 2: 25,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a. Tuyển thẳng: 12 học sinh
b. NV 1: 32,75 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,3 trở lên
c. NV 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a. Tuyển thẳng: 09 học sinh
b. Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 72 học sinh.
c. NV 1: 33,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,8 trở lên
d. NV 2: không có
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a. Tuyển thẳng: 10 học sinh
b. NV 1: 28,75 điểm
c. NV 2: 32,25 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. NV 1: 29,25 điểm
c. NV 2: 32,50 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a. Tuyển thẳng: 07 học sinh
b. NV 1: 30,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,4 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,5 trở lên
c. NV 2: không có
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a. NV 1: 25,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,1 trở lên
b. NV 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a. Tuyển thẳng: 05 học sinh
b. NV 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,5 trở lên
c. NV 2: không có
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a. Tuyển thẳng: 03 học sinh
b. NV 1: 21,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,8 trở lên
c. NV 2: không có
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a. NV 1: 18,00 điểm
b. NV 2: 21,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a. NV 1: 18,50 điểm
b. NV 2: không có
20. Trường THPT Nguyễn Du
a. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. NV 1: 15,00 điểm
c. NV 2: 18,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a. Tuyển thẳng: 06 học sinh
b. NV 1: 27,25 điểm
c. NV 2: không xét
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a. NV 1: 21,75 điểm
b. NV 2: 25,00 điểm
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a. NV 1: 20,75 điểm
b. NV 2: 24,50 điểm
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a. Tuyển thẳng: 02 học sinh
b. NV 1: 17,25 điểm
c. NV 2: 20,75 điểm
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a. Tuyển thẳng: 31 học sinh
b. NV 1: 22,00 điểm
c. NV 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a. Tuyển thẳng: 39 học sinh
b. NV 1: 32,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
c. NV 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a. Tuyển thẳng: 08 học sinh
b. NV 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c. NV 2: không xét
➜ Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Khánh Hòa
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tại Khánh Hòa
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Khánh Hòa 2023
Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 23,75 điểm
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,75 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 36,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ
Tiếng Pháp: 68 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,75 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,50 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,75 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 14 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,25 điểm
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,25 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,00 điểm
21. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm
22. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 29 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,0 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 37 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,0 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,5 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,0 điểm (xét tuyển)
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm (thi tuyển)
5. Trường THPT Nguyễn Du
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,0 điểm (xét tuyển)
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 26,5 điểm (thi tuyển)
Điểm chuẩn THPT chuyên Lê Quý Đôn 2023
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 41,75 |
Vật lý | 41,25 |
Hóa học | 39,00 |
Sinh học | 34,75 |
Ngữ văn | 37,75 |
Tiếng Anh | 40,40 |
Tin học (chính thức) | 31,75 |
Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 41,00 |
Lưu ý: Tin học (nguyện vọng bổ sung): Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.
Điểm chuẩn năm 2022 Khánh Hòa
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2022
Số TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Toán | 38,75 |
2 | Vật lý | 40,75 |
3 | Hóa học | 36,50 |
4 | Sinh học | 34,50 |
5 | Ngữ văn | 35,75 |
6 | Tiếng Anh | 35,50 |
7 | Tin học (chính thức) | 38,01 |
8 | Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 34,75 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập 2022
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 38 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn và các trường THPT công lập thông báo cho học sinh và phụ huynh học sinh biết và hướng dẫn cho học sinh làm thủ tục phúc khảo bài thi theo quy định:
- Thời gian nhận đơn xin phúc khảo: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/6/2022.
- Nơi nhận đơn xin phúc khảo (mẫu gửi kèm):
+ Học sinh dự thi vào trường THPT chuyên Lê Quý Đôn nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT chuyên Lê Quý Đôn.
+ Học sinh dự thi tại trường THPT công lập nộp đơn xin phúc khảo bài thi tại trường THPT theo nguyện vọng 1 đã đăng ký.
Các trường THPT nhận hồ sơ phúc khảo của thí sinh, nhập vào hệ thống Quản lý thi tuyển sinh 10 trước 17h00 ngày 24/6/2022 và nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo (qua Phòng Quản lý chất lượng) trước 17h00 ngày 27/6/2022
Điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 40.50 |
Vật lý | 36.00 |
Hóa học | 43.75 |
Sinh học | 37.50 |
Ngữ văn | 34.75 |
Tiếng Anh | 40.00 |
Tin học (chính thức) | 32.68 |
Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 36.75 |
Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
1. Trường THPT Phan Bội Châu | 22,00 | không xét |
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo | 15,00 | 20,50 |
3. Trường THPT Ngô Gia Tự | 18,00 | không xét |
4. Trường THPT Trần Bình Trọng | 20,25 | không xét |
5. Trường THPT Nguyễn Huệ | 11,50 | 18,00 |
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm | 16,25 | 19,25 |
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 19,25 | không xét |
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học | 10,25 | 17,00 |
9. Trường THPT Lý Tự Trọng | 32,75 | không xét |
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 30,50 | không xét |
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 40 học sinh | ||
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 25,25 | 29,75 |
12. Trường THPT Hà Huy Tập | 26,00 | 30,00 |
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng | 25,00 | 29,50 |
14. Trường THPT Nguyễn Trãi | 23,75 | không xét |
15. Trường THPT Trần Cao Vân | 17,75 | 20,75 |
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 14,00 | 17,50 |
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng | 6,75 | 16,75 |
18. Trường THPT Trần Quý Cáp | 12,25 | 16,75 |
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20,25 | không xét |
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13,75 | 18,00 |
21. Trường THPT Lê Hồng Phong | 13,25 | 16,50 |
22. Trường THPT Tô Văn Ơn | 7,00 | 10,00 |
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển | ||
1. Trường THPT Khánh Sơn | 23,00 | không xét |
2. Trường THPT Lạc Long Quân | 28,50 | không xét |
3. THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 25,50 | không xét |
Ngày 21/01/2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định số 200/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch, phương thức tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông, các trung tâm giáo dục thường xuyên – hướng nghiệp năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Quyết định 200); theo đó, năm học 2021-2022 tỉnh Khánh Hòa áp dụng phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập như sau:
- Xét tuyển đối với Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Khánh Hòa, Trường trung học phổ thông Lạc Long Quân, Trường THCS và THPT Nguyễn Thái Bình và Trường trung học phổ thông Khánh Sơn;
- Thi tuyển đối với Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn và các trường trung học phổ thông công lập còn lại.
Trong đó:
+ Học sinh dự tuyển vào các trường trung học phổ thông công lập áp dụng phương thức Thi tuyển thi 03 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; học sinh dự thi vào Trường trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thi 04 môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh và môn chuyên;
+ Thời gian tổ chức thi: Các ngày 03/6/2021 và 04/6/2021.
(Trích công văn số: 164 /SGDĐT-QLCL . V/v phương thức tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022. )
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2020
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Công lập năm 2020 chính thức
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
1. Trường THPT Phan Bội Châu | 15,75 | không xét |
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo | 12,75 | 15,75 |
3. Trường THPT Ngô Gia Tự | 17,5 | không xét |
4. Trường THPT Trần Bình Trọng | 15,5 | không xét |
5. Trường THPT Nguyễn Huệ | 8,75 | 13,25 |
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm | 8,75 | 12,25 |
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám | 20,5 | không xét |
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học | 13 | 19,5 |
9. Trường THPT Lý Tự Trọng | 29,5 | không xét |
10. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 27,25 | không xét |
Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 47 học sinh | ||
11. Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 20,91 | 26 |
12. Trường THPT Hà Huy Tập | 23 | 27,5 |
13. Trường THPT Phạm Văn Đồng | 23 | 27 |
14. Trường THPT Nguyễn Trãi | 21,75 | không xét |
15. Trường THPT Trần Cao Vân | 13,5 | 18 |
16. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 12,25 | 16,75 |
17. Trường THPT Tôn Đức Thắng | 5 | 8 |
18. Trường THPT Trần Quý Cáp | 10,25 | 13,25 |
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14,25 | không xét |
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 9,5 | 12,75 |
21. Trường THPT Lê Hồng Phong | 5,5 | 8,5 |
22. Trường THPT Tô Văn Ơn | 9 | không xét |
Tuyển sinh các trường bằng phương thức xét tuyển | ||
1. Trường THPT Khánh Sơn | 23 | không xét |
2. Trường THPT Lạc Long Quân | 22 | không xét |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2020
Chuyên | Điểm |
---|---|
Toán: | 42,25 điểm |
Vật lý: | 36,25 điểm |
Hóa học: | 32 điểm |
Sinh học: | 31,75 điểm |
Ngữ văn: | 38,5 điểm |
Tiếng Anh: | 38,35 điểm |
Tin học (chính thức): | 36,05 điểm |
Tin học (nguyện vọng bổ sung): | 33,5 điểm |
Note: Tin học (nguyện vọng bổ sung) dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi)
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2019
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
Khánh Sơn | Xét tuyển: 23,50 | |
Lạc Long Quân | Xét tuyển: 28,50 | |
Phan Bội Châu | 14,30 | |
Trần Hưng Đạo | 6,70 | 11,50 |
Ngô Gia Tự | 12,70 | |
Trần Bình Trọng | 5,20 | |
Nguyễn Huệ | 5,30 | |
Đoàn Thị Điểm | 4,20 | 7,40 |
Hoàng Hoa Thám | 12,60 | |
Nguyễn Thái Học | 8,00 | 11,10 |
Lý Tự Trọng | 27,70 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 23,90 | 27,00 |
Hoàng Văn Thụ | 18,80 | 22,00 |
Hà Huy Tập | 19,50 | 22,50 |
Phạm Văn Đồng | 19,00 | 22,80 |
Nguyễn Trãi | 7,60 | |
Trần Cao Vân | 5,00 | |
Nguyễn Chí Thanh | 7,50 | |
Tôn Đức Thắng | 4,00 | |
Trần Quý Cáp | 4,00 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 11,80 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 8,50 | |
Lê Hồng Phong | 5,40 | 8,40 |
Tô Văn Ơn | 4,00 | 7,70 |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Khánh Hòa 2018
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
Khánh Sơn | 25,12 | |
Lạc Long Quân | 31,56 | |
Phan Bội Châu | 39,65 | |
Trần Hưng Đạo | 32,01 | 36,87 |
Ngô Gia Tự | 36,73 | |
Trần Bình Trọng | 40,32 | |
Nguyễn Huệ | 27,22 | 39,31 |
Đoàn Thị Điểm | 33,31 | |
Hoàng Hoa Thám | 40,54 | |
Nguyễn Thái Học | 32,20 | |
Lý Tự Trọng | 43,82 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 44,91 | |
Hoàng Văn Thụ | 39,64 | |
Hà Huy Tập | 40,59 | |
Phạm Văn Đồng | 40,55 | |
Nguyễn Trãi | 27,80 | |
Trần Cao Vân | 36,18 | |
Nguyễn Chí Thanh | 32,86 | |
Tôn Đức Thắng | 27,19 | 32,24 |
Trần Quý Cáp | 23,14 | |
Huỳnh Thúc Kháng | 41,69 | |
Nguyễn Thị Minh Khai | 37,39 | |
Lê Hồng Phong | 31,07 | |
Tô Văn Ơn | 29,31 |