Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018-2019 tỉnh Bình Dương

Xuất bản: 09/05/2018

Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2018 - 2019 đẩy đủ các trường Trung Học Phổ Thông tại Bình Dương được cập nhật nhanh và chính xác nhất từ thông báo chính thức của Sở GD-ĐT Bình Dương.

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Bình Dương

Theo kế hoạch của sở GD Bình Dương trong năm học 2018-2019 sẽ có 9700 chỉ tiêu lớp 10 không chuyên trên toàn tỉnh đối với trường chuyên Hùng Vương sẽ có 280 chỉ tiêu.

Sở GD Bình Dương thống nhất kế hoạch tổ chức 1 kỳ thi chung cho cả trường THPT chuyên và không chuyên. Thời gian diễn ra kỳ thi sẽ diễn ra trong 4 ngày 30, 31/5 và 1, 2/6.

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018-2019 tỉnh Bình Dương 1
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018-2019 tỉnh Bình Dương 2
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2018-2019 chuyên

THPT chuyên Hùng Vương

Lớp chuyênNV1NV2
Chuyên Toán - Tin30,3530,65
Chuyên Văn  - Sử - Địa32,332,3
Chuyên Lý29,630,3
Chuyên Hóa28,229,85
Chuyên Sinh28,5131,45
Chuyên Tiếng Anh37,3537,5

Các trường khác trên địa bàn!

TRƯỜNG NV 1 NV 2
THPT Bình Phú23,524,8
THPT Võ Minh Đức27,328,4
THPT An Mỹ2626,7
THPT Nguyễn Đình Chiểu22,123,4
THPT Tây Nam2222,7
THPT Bến Cát22,123,4
THPT Huỳnh Văn Nghệ22,523,1
THPT Tân Phước Khánh21,522
THPT Thái Hoà2122,5
THPT Trịnh Hoài Đức32,4
THPT Nguyễn Trãi2525,7
THPT Trần Văn Ơn22,623,4
THPT Bình An21,421,6
THPT Nguyễn An Ninh25,726,4
THPT Dĩ An31,433,5
THPT Phước Vĩnh19,220,2
THPT Tây Sơn1718,2
THPT Nguyễn Huệ1818,6
THPT Phước Hòa16,617
THPT Phan Bội Châu19,119,5
THPT Dầu Tiếng23,824,4
THPT Long Hòa17,518,6
THPT Thanh Tuyền1920,7
THPT Lê Lợi15,115,5
THPT Thường Tân17,119,1
THPT Tân Bình2223
THPT Bàu Bàng20,821,1

Điểm chuẩn vào lớp 10 các năm trước.

Điểm chuẩn năm 2017.

TrườngNV1NV2NV3Ghi chú
Hùng VươngChuyên: Tin (24; 25) Toán(21.8; 24.65) Vật lý(17.95; 19) Hóa(31.9) Sinh (27.2; 33.9) Anh(30.9) Văn(29.35; 31.95) Sử (30.95; 31.3) Địa (28.05; 30.15)
Võ Minh Đức23.324.3
An Mỹ21.822.4
Bình Phú1819
Nguyễn Đình Chiểu20.220.9
Trịnh Hoài Đức26.528
Nguyễn Trãi21.121.8
Trần Văn Ơn18.419.1
Dĩ An28.629.5
Nguyễn An Ninh1919.7
Bình An21.522.3
Tân phước Khánh21.122.5
Thái Hòa1818.6
Huỳnh Văn Nghệ1717.6
Thường Tân16.516.5
Lê Lợi16.516.5
Tân Bình17.518
Phước Vĩnh20.922
Nguyễn Huệ18.519
Tây Sơn18.519
Phước Hòa18.519
Bến Cát20.822
Tây Nam17.518.5
Bàu Bàng17.618.5
Thanh Tuyền17.518.5
Dầu Tiếng18.719.5
Phan Bội Châu17.518
Long Hòa1818.5

Điểm chuẩn năm 2016

Tên TrườngNV 1NV 2NV 3Ghi chú
An Mỹ23.924.45
Bình An21.722.2
Bình Phú18.1518.9
Bến Cát18.5523.45
Chuyên Hùng Vương-1-1-1Anh34.5-36; Địa 30.2-36.3; Hóa 28.4-28.7; Lý 25.75-26,95; Sinh30.1-31.35;Sử 31.8-31.8; Tin30.95; Toán 23.6-25.1; Văn 29.5-30.65
Dĩ An28
Dầu Tiếng1717.5
Huỳnh Văn Nghệ1717
Lê Lợi1717
Nguyễn An Ninh18.219.35
Nguyễn Huệ16.517
Nguyễn Trãi20.420.9
Nguyễn Đình Chiểu2121.5
Phan Bội Châu1616.5
Phước Vĩnh19.4
Thanh Tuyền1616.35
Thái Hòa17.518.35
Thường Tân16.517
Trần Văn Ơn18.3518.9
Trịnh Hoài Đức28.55
Bàu Bàng1717
Tân Phước Khánh19.7520.65
Tây Nam16.517
Tây Sơn16.516,75
Võ Minh Đức27.0529
Long Hòa1616
Phước Hòa1717
Tân Bình16.8517
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy