Ở thời điểm hiện tại thì phương thức tuyển sinh của tỉnh Lạng Sơn chưa được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất!
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Lạng Sơn năm 2023
Chưa có thông tin chính thức!
1. Môn thi, hình thức thi, nội dung thi, hệ số điểm môn thi
- Thi viết 3 môn: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh
- Đề thi theo hình thức tự luận, riêng môn tiếng Anh kết hợp tự luận và trắc nghiệm.
- Nội dung thi: trong phạm vi chương trình THCS do Bộ GD&ĐT ban hành, chủ yếu là chương trình lớp 9.
- Hệ số điểm môn thi: bài thi tính theo thang điểm 10,0; môn Ngữ văn, Toán tính hệ số 2, môn Tiếng Anh tính hệ số 1.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm của ba bài thi đã tính hệ số và cộng điểm ưu tiên.
2. Lịch thi (dự kiến tháng 6/2023)
Ngày | Buổi | Môn thi |
---|---|---|
Sáng | Văn | |
Chiều | Anh | |
Sáng | Toán |
3. Địa điểm thi
- Học sinh có đăng kí dự tuyển vào THPT chuyên thi tại THPT Chuyên Chu văn An;
- Học sinh có đăng kí dự tuyển vào THPT Dân tộc nội trú tỉnh thi tại trường THPT trung tâm huyện;
- Học sinh có đăng kí dự tuyển vào PT DTNT THCS&THPT Bình Gia, Lộc Bình, Tràng Định – tương ứng dự thi tại trường THPT Bình Gia, Lộc Bình, Tràng Định.
- Học sinh không đăng kí dự tuyển vào các trường THPT chuyên biệt, dự thi tại trường THPT nơi đăng kí NV1 THPT.
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Lạng Sơn (langson.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Lạng Sơn năm 2023 theo các trường
Chưa có thông tin chính thức!
Chúng tôi đã cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023/2024 của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, tham khảo chỉ tiêu năm 2022:
STT | Trường | Số lớp tuyển mới | Số HS tuyển mới |
---|---|---|---|
1 | THPT Việt Bắc | 11 | 451 |
2 | THPT Hoàng Văn Thụ | 10 | 380 |
3 | THPT DTNT tỉnh | 6 | 180 |
4 | THPT chuyên Chu Văn An | 10 | 360 |
5 | THPT Cao Lộc | 12 | 470 |
6 | THPT Đồng Đăng | 8 | 280 |
7 | THPT Ba Sơn | 4 | 140 |
8 | THPT Văn Lãng | 6 | 240 |
9 | THPT Hội Hoan | 3 | 99 |
10 | THPT Tràng Định | 10 | 400 |
11 | THCS&THPT Bình Độ | 3 | 105 |
12 | THPT Lộc Bình | 13 | 470 |
13 | THPT Na Dương | 6 | 230 |
14 | THPT Tú Đoạn | 5 | 175 |
15 | THPT Đình Lập | 6 | 220 |
16 | THPT Văn Quan | 6 | 215 |
17 | THPT Lương Văn Tri | 9 | 320 |
18 | THPT Bình Gia | 8 | 320 |
19 | THPT Pác Khuông | 5 | 175 |
20 | THPT Bắc Sơn | 10 | 430 |
21 | THPT Vũ Lễ | 6 | 216 |
22 | THPT Chi Lăng | 10 | 413 |
23 | THPT Đồng Bành | 5 | 200 |
24 | THPT Hòa Bình | 6 | 230 |
25 | THPT Hữu Lũng | 15 | 660 |
26 | THPT Tân Thành | 6 | 240 |
27 | THPT Vân Nham | 8 | 320 |
28 | PT DTNT THCS&THPT Bình Gia | 2 | 60 |
29 | PT DTNT THCS&THPT Tràng Định | 2 | 60 |
30 | PT DTNT THCS&THPT Lộc Bình | 2 | 60 |
31 | PT DTNT THCS&THPT Cao Lộc | 2 | 60 |
32 | PT DTNT THCS&THPT Chi Lăng | 1 | 30 |
33 | PT DTNT THCS&THPT Văn Quan | 1 | 30 |
34 | PT DTNT THCS Văn Lãng | 1 | 30 |
35 | PT DTNT THCS Bắc Sơn | 1 | 30 |
36 | PT DTNT THCS Hữu Lũng | 1 | 30 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lạng Sơn