Không chỉ giúp bạn biết Attendance nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Attendance sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Attendance
UK: əˈten.dəns
US: əˈten.dəns
Attendance nghĩa là gì?
Attendance có nghĩa thông dụng là Tham dự và có những nghĩa chi tiết như sau:
Danh từ
1. Sự dự, sự có mặt.
to request someone's attendance — mời ai đến dự
attendance at lectures — sự đến dự những buổi thuyết trình
2. Số người dự, số người có mặt.
a large attendance at a meeting — số người dự đông đảo ở cuộc họp
3. Sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu.
to be in attendance on somebody — chăm sóc ai
medical attendance — sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị
Thành ngữ
to dance attendance upon somebody
Xem thêm định nghĩa
STT | Từ | Nghĩa |
---|---|---|
1 | attendance bonus | thưởng tham dự |
2 | attendance record | hồ sơ điểm danh |
3 | certificate of attendance | Giấy chứng nhận tham dự |
4 | dance attendance on sb | tham dự khiêu vũ trên sb (thành ngữ) |
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết Attendance nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ Attendance trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ Attendance.
Ví dụ sử dụng từ Attendance trong câu
- As the course becomes more difficult, there's usually a corresponding drop in attendance.
- At last month's meeting, attendance was poor.
- Attendance at the meeting was rather thin.
- Ticket prices were lowered in an attempt to increase attendance at home games.
- He failed the course because of his poor record of attendance.
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Attendance:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/attendance
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Attendance tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn Giải bài tập Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.