Không chỉ giúp bạn biết Burden nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Burden sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Burden
UK: ˈbredˌwɪn.ər
US: ˈbredˌwɪn.ɚ
Nghĩa của từ Burden
Danh từ
1. Gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
to bend beneath the burden — còng xuống vì gánh nặng
to be a burden to someone — là gánh nặng cho ai
2. (Hàng hải) Sức chở, trọng tải (của tàu).
a ship of a thousand tons burden — tàu sức chở một nghìn tấn
3. Món chi tiêu bắt buộc.
4. Đoạn điệp (bài bát).
5. Ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách).
Thành ngữ
beast of burden:
1. Súc vật thồ.
2. (Nghĩa bóng) Thân trâu ngựa.
Ngoại động từ
burden ngoại động từ /ˈbɜː.dᵊn/
1. Chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
to be burdened with debts — nợ nần chồng chất
Ví dụ sử dụng từ Burden trong câu
- The war had put an insupportable financial burden on the country.
- The irony of it is that the new tax system will burden those it was intended to help.
- A huge burden was lifted from my shoulders when I told my parents about my problem.
- Such a high increase will impose an undue burden on the local tax payer.
- Not until this turbulent region can shuffle off the burdens of the past will it be able to settle peacefully into the community of nations.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Burden
Đồng nghĩa với Burden
Danh từ
cargo, draft, freight, haul, lading, load, loading, payload, weight
Động từ
encumber, freight, lade, laden, load, lumber, saddle, weight
Trái nghĩa với Burden
Danh từ
chorus, refrain
Động từ
disburden, discharge, disencumber, unburden, unlade, unload
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Burden:
- https://www.merriam-webster.com/dictionary/burden
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Burden tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soan anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.